[Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại “Cách mua hàng”
A:すみません、あのかばん を みせてください Xin lỗi, cho tôi xem túi xách ở đằng kia B:はい、どうぞ Vâng ạ, xin mời A:いくらですか Bao nhiêu vậy? B:2.800えんです 2800 yên A:2.800えんですか、にほん の ですか 2800 yên à? Của Nhật Bản à? B:いいえ、インド の です Không ạ, của Ấn độ A:そうですか Vậy à
A:あのう、このカメラ は どこの ですか Uhm…Cái camera này là hàng ở đâu vậy? B:にほんの です Của Nhật đấy. A:いくらですか Bao nhiêu thế? B:56.000えんです 56.000 yên. A:わあ、56.000えん! じゃあ、あのカメラ は? Hả, 56.000 yên! Vậy….cái camera kia thì sao? B:あれですか。18.500えんです、ちゅうごく の カメラです。はい、どうぞ Cái kia à? 18.000 yên. Camera của Trung Quốc. Vâng, xin mời ạ A:18.500えんですか、じゃ、これ を ください 18.500 yên? vậy thì, lấy cái này cho tôi
Cách nói số tiền:
100~900: số + ひゃく 100: ひゃく 200:にひゃく 300:さんびゃく 600:ろっぴゃく 800:はっぴゃく 1000~9000: số + せん 1000:せん 3000:さんぜん 4000:よんせん 8000:はっせん 10.000~90.000: số + まん(tính theo vạn) 10.000:いちまん 90.000:きゅうまん Ví dụ: 490.320 = 49 vạn+3trăm+20 (よんじゅうきゅうまん さんびゃく にじゅう)
Hỗ trợ học Hán Tự