Phó từ tiếng Nhật: Phó từ “1 kyuu”
区々、町々、街々(まちまち)=Từng cái khác nhau, ý kiến khác nhau, không đồng dạng 丸々(まるまる)=Tròn xoe, tròn trịa, hình dạng rất tròn_Tròn vẹn, vẹn toàn, hoàn thành trọn vẹn 煌々(こうこう)と=Bóng đèn nhấp nháy きらきら=Lấp lánh, óng ánh_Mắt long lanh つくづく=Chằm chằm, nhìn chăm chú(じっと)_Nghĩ kĩ càng, cẩn thận あべこべ=Ngược, nghịch, trái ngược, ngược lại ぺこぺこな=Khúm núm, qụy lụy, cúi đầu thấp xuống_Đói bụng sôi ùng ục, lục bục あやぶやな=Không chắc, lờ mờ, mập mờ だぶだぶな=Rộng thùng thình ずるずる=lề mề, trì trệ, kéo dài_dài dòng, lằng nhằng, lê thê
おどおど=Rộng thùng thình, lùng bùng どうどう=Sóng vỗ ầm ầm, rào rào はらはら=Hồi hộp, lo lắng ちやほや=Nhanh thoăn thoắt, thoáng cái, thoăn thoắt, dáng người nhanh nhẹn ぶかぶか=(Giày) rộng thùng thình, rộng thênh thang ふらふら=Lảo đảo, liêu xiêu, thất thểu, không an định ぶらぶら=Đung đưa, lơ lửng むちゃくちゃ=Cực kì, rất, lắm, khủng khiếp あやふや=Mập mờ, không rõ ràng ぼつぼつ、ぼちぼち=Sắp sửa, chuẩn bị「そろそろ」
ぽつぽつ=Lấm tấm, mưa rơi tí tách むずむず=Ngứa, ngứa ngáy khó chịu(痒い_Ngứa ngáy chân tay, không yên một chỗ _Chắc chắn, vững chắc(しっかり) ちょくちょく=Thường, nhiều lần, hay ぎりぎり=Vừa sát, vừa đúng, khít (giờ)「ちょうど」 ぼやぼや=Ngơ ngác, lơ ngơ
Dạy tiếng Nhật Bản