Ngữ pháp tiếng Nhật
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật
1_〜たばかり | 1_Vừa mới (làm gì) |
2_ようになる | 2_Trở nên, trở thành |
3_ことになる | 3_Vる・Vない+ことになる。 Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên |
4_とても〜ない | 4_Không thể nào mà |
5_〜らしい | 5_Có vẻ là, dường như là, nghe nói là |
6_〜てはじめて | 6_Rồi thì mới, sau khi…rồi thì mới… |
7_~ないで | 7_Xin đừng ~ |
8_~によって | 8_Do, vì, bởi, tùy vào |
9_~のような | 9_Giống như, như là ~ |
10_~ば~ほど | 10_Càng ~ thì càng ~ |
11_~ばかり | 11_Toàn, chỉ ~ |
12_~は~で有名 | 12_Nổi tiếng với, vì ~ |
13_N+を始め | 13_Trước tiên là, trước hết là |
14_~的 | 14_Mang tính~ |
15_~は~くらいです | 15_Khoảng cỡ, đến mức, như là… |
16_~さえ~ば | 16_Chỉ cần, ngay cả, thậm chí~ |
17_~ほど | 17_Đến mức, nhất là, như là |
18_~まま | 18_Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng |
19_~わざわざ | 19_Có nhã ý, có thành ý |
20_~としたら | 20_Giả sử, nếu cho rằng… |