Học tiếng Nhật Bản – Từ vựng hội thoại tiếng Nhật “Giờ giới nghiêm”
Kanji
おじいさん: あの コンサートは 最高 でした。 おばあさん: そうですね。あ!後もう少しで 家に 着きます。静かに 窓から 入りましょう。 みき: 何の音かしら。ああ、また 送れましたよ。 おばあさん: やや、ばれましたよ、おじいさん。 みき: おじいさん、顔が 真っ白。やっぱり キッスの コンサートに 行きましたね。 おじいさん: やややや、それも ばれましたよ、おばあさん。 おばあさん: 私達は ちゃんと 電話しましたよ。 みき: 本当ですか。 おじいさんと おばあさん: 6時に / 7時に 電話しましたよ。 みき: やっぱり!おじいさん、おばあさん、門限は 何時 ですか。 おじいさん: はいはい、十時 です。 みき: これから 門限を 守りましょう。 おじいさんと おばあさん: 分かりました。
Kana
おじいさん: あの コンサートは さいこう でした。 おばあさん: そうですね。あ!あともうすこしで いえに つきます。しずかに まどから 入りましょう。 みき: なんのおとかしら。ああ、また おくれましたよ。 おばあさん: やや、ばれましたよ、おじいさん。 みき: おじいさん、かおがまっしろ。やっぱり キッスの コンサートに いきましたね。 おじいさん: やややや、それも ばれましたよ、おばあさん。 おばあさん: わたしたちは ちゃんと でんわしましたよ。 みき: ほんとうですか。 おじいさんと おばあさん: 6じに / 7じに でんわしましたよ。 みき: やっぱり!おじいさん、おばあさん、もんげんは なんじ ですか。 おじいさん: はいはい、じゅうじ です。 みき: これから もんげんを まもりましょう。 おじいさんと おばあさん: わかりました。
Tiếng Việt
Ông: Buổi biểu diễn hôm nay thật là tuyệt. Bà: Đúng thế. À, còn 1 chút nữa là đến nhà. Chúng ta hãy vào nhà nhẹ nhàng qua cửa sổ đi. Miki: Tiếng động gì thế nhỉ. À, ông bà lại về muộn nữa rồi. Bà: Ại da, Chúng ta bị phát hiện rồi ông à. Miki: Ông, mặt ông trắng bệch. Đúng như cháu nghĩ, ông đi xem buổi biểu diễn của nhóm Kiss đúng không ạ. Ông: Bà à, nó biết cả chuyện đó nữa. Bà: Ông bà đã gọi điện về nhà rồi nhé. Miki: Thật thế ạ? Ông bà: Ông bà gọi về lúc 6h / 7h. Miki: Cháu biết ngay mà. Ông, bà, giờ đóng cửa là mấy giờ ạ? Ông: Rồi , rồi, 10h. Miki: Từ giờ trở đi chúng ta hãy về nhà đúng giờ đóng cửa! Ông bà: Ông bà biết rồi.
Từ vựng:
ばれる (bareru): bị phát hiện, bị bắt. 秘密 が ばれる (himitsu ga bareru): bị mật bị phanh phui. ばれました (baremashita): đã bị phát hiện ばらす (barasu): vạch trần, phơi bày, bộc lộ 結末を ばらす (ketsumatsu wo barasu): kể ra kết thúc (câu chuyện / bộ phim) 門限 「もんげん」 (mongen): giờ đóng cửa, giờ giới nghiêm. 門限に 間に 合う(mongen ni mani au): về đúng giờ đóng cửa 門限に 遅れる(mongen ni okureru): về muộn sau giờ đóng cửa 門限を 破る (mongen wo yaburu): phá vỡ giờ giới nghiêm 門限を 守る (mongen wo mamoru): giữ đúng giờ giới nghiêm. 遅れる 「おくれる」 (okureru): bị muộn 破る 「やぶる」 (yaburu): phá vỡ, làm hỏng 守る 「まもる」 (mamoru): bảo vệ, giữ シンデレラ: Cinderella = cô bé lọ lem
Học tiếng Nhật Bản