Học tiếng Nhật Bản – Động từ tiếng Nhật Các dạng khiêm tốn và kính cẩn
*Sử dụng ngôn ngữ thích hợp để phản ánh các mối quan hệ thì rất quan trọng đối với người Nhật. Điều này có nghĩa là diễn tả mức độ phù hợp về sự tôn kính hoặc tôn trọng người nghe, và mức độ thích hợp về sự khiêm tốn của chính bản thân hoặc gia đình một người nào đó .Thái độ của người nói hướng về người nghe hoặc người đang được nói đến là quan trọng. Lời nói kính cẩn nâng cao phẩm giá người khác : lời nói khiêm tốn hạ thấp bản thân.
Lời khuyên:
*Sử dụng các dạng động từ khiêm tốn và kính cẩn một cách tự tin tốn nhiều kinh nghiệm với văn hóa Nhật, nhưng bản thân các dạng này không khó học nếu các bạn nắm vững các hình thức kính cẩn của các động từ nhận một số dạng.
*Một dạng kính cẩn bản thân nó là dạng bị động từ (xem lại bài trước).
Dạng đơn giản | dạng bị động và kính cẩn |
araku/đi bộ | arukareru |
kaeru/thay dổi | kaerareru |
suru/làm | sareru |
kuru/đến | korareru |
*Một tập hợp các dạng kính cẩn khác có thể được thành lập như sau:
o + nguyên mẫu + desu.
yobu/gọi | oyobi desu(dạng kính cẩn) |
Ví dụ:
Shachou ga oyobi desu. -Chủ tịch công ty đang gọi bạn. Shachou ga oyobi deshita. Chủ tịch công ty đang gọi bạn.
o + nguyên mẫu + ni naru
Ví dụ:
Shachou ga oyobi ni narimashita. -Chủ tịch công ty đã gọi bạn. Hon o oyomi ni narimashita ka. -Bạn có đọc quyển sách này chưa.
o + nguyên mẫu + kudasai/xin vui lòng (làm nó,)
Ví dụ:
-Tanaka san o oyobi kudasai. Làm ơn gọi ông Tanaka. -Shosho omachi kudasai. Làm ơn chở trong giây lát.
o + nguyên mẫu + suru
Ví dụ:
-Watakushi ga Tanaka san o oyobi shimasu. Tôi sẽ gọi ông Tanaka. -Hiru made ni onaoshi shimasu. Tôi sẽ sửa nó vào buổi trưa.
o + nguyên mẫu + itasu.
Ví dụ:
-Sugu omochi itashimasu. Tôi sẽ mang nó vào ngay. -Kasa o okashi itashimashou ka. Tôi sẽ mượn cho bạn một cây dù được không?
*Một số động từ có các dạng kính cẩn và khiêm tốn đặc biệt. Sau đây là một số ví dụ thường được dùng.
Động từ | kính cẩn | khiêm tốn |
Iku/đi | irassharu | mairu |
kuru/đến | irassharu | mairu |
iru/là | irassharu | mairu |
suru/làm | nasaru | itasu |
iu/nói | ossharu | itasu |
iu/nói | ossharu | mosu |
taberu/ăn | meshiagaru | itadaku |
miru/xem | goran ni naru | haiken suru |
Học tiếng Nhật Bản