[Ngữ pháp tiếng Nhật] – Chia động từ và tính từ ở “Thì hòan thành”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Ngày đăng: 12/12/2014 - 2:44 PM
  • 2780 Lượt xem

Học tiếng Nhật Bản – Ngữ pháp chia động từ và tính từ “Thì hoàn thành” trong tiếng Nhật

Trái lại, thì hoàn thành lại có hậu tố xác định. Dạng cơ bản là kết thúc bằng た / だ, nhưng phải thay đổi nhiều về ngữ âm, phụ thuộc vào âm tiết cuối của động từ. Thì hoàn thành khá tương đồng với thì quá khứ của chúng ta và thường được gọi là thì quá khứ.

Kiểu động từ Dạng chia Ví dụ Dạng chia

Động từ bất quy tắc

する した 勉強する (benkyō suru, học) 勉強した (benkyō shita)
来る (kuru) 来た (kita) Không có Không có
行く (ika) 行った (itta) Không có Không có
いらっしゃる いらっしゃった 

いらした

Không có Không có
Thể -ます -ました 行きます (ikimasu, đi) 行きました (ikimashita)

Động từ có quy tắc

-う -った 使う (tsukau, dùng) 使った (tsukatta)
-う (xem cách dùng) -うた 問う (tou, hỏi) 問うた (tōta)
-く -いた 焼く (yaku, nướng) 焼いた (yaita)
-ぐ -いだ 泳ぐ (oyogu, bơi) 泳いだ (oyoida)
-す -した 示す (shimesu, trưng bày) 示した (shimeshita)
-つ -った 待つ (matsu, đợi) 待った (matta)
-ぬ -んだ 死ぬ (shinu, chết) 死んだ (shinda)
-ぶ -んだ 呼ぶ (yobu, gọi) 呼んだ (yonda)
-む -んだ 読む (yomu, đọc) 読んだ (yonda)
-る (gốc phụ âm) -った 走る (hashiru, chạy) 走った (hashitta)
-いる (gốc nguyên âm) 

-える (gốc nguyên âm)

-いた 

-えた

悔いる (kuiru, tiếc) 

答える (kotaeru, trả lời)

悔いた (kuita

答えた (kotaeta)

Tính từ

Tính từ い -かった 安い (yasui, rẻ) 安かった (yasukatta)
Tính từ な -だった 簡単 (kantan, đơn giản) 簡単だった (kantan datta)

Cách dùng

Ghi chú thêm rằng cách chia các động từ kết thúc bằng う thường được chia theo kiểu thứ hai hơn với những người miền tây Nhật Bản. う trong kết thúc của thì hoàn thành うた có thể phát âm thành ư hoặc ô phụ thuộc vào nguyên âm đi trước, dựa theo những quy luật về âm vị của người Nhật thông thường. Thế nên, ở vùng Kansai, ta có thể nghe mẫu như つかう thành つこうた, hoặc いう thành いうた.

  • Mẫu dùng của thì hoàn thành giống như mẫu dùng của thì chưa hoàn thành. Ví dụ, 日本に行く (nihon ni iku, tôi đến Nhật) sẽ thành 日本に行った (nihon ni itta, tôi đã đến Nhật).
  • Liệt kê những hành động giữa chừng 本を読んだり、テレビを見たりした (hon o yondari, terebi o mitari shita, (Tôi) đọc sách, xem tivi).

Học tiếng Nhật Bản

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan