Bộ chữ HIRAGANA Bộ chữ katakana
1. あ い う う お ア イ ウ エ オ
2. か き く け こ カ キ ク ケ コ
3. さ し す せ そ サ シ ス セ ソ
4. た ち つ て と タ チ ツ テ ト
5. な に ぬ ね の ナ ニ ヌ ネ ノ
6. は ひ ふ へ ほ ハ ヒ フ ヘ ホ
7. ま み む め も マ ミ ム メ モ
8. や ゆ よ わ ん ヤ ユ ユ ワ ン
9. ら り る れ ろ ラ リ ル レ ロ
Trọc Âm :
Là Những chữ thuộc hàng ka ta sa ha :khi viết ta thêm vào bên phải mỗi chữ 2 dấu (“)để biến đổi phụ âm đầu
Bộ Chữ HIRAGANA Bộ chữ KATAKANA
が ぎ ぐ げ ご ガ ギ グ ゲ ゴ
ざ じ ず ぜ ぞ ザ ジ ズ ゼ ゾ
だ ぢ づ で ど ダ ヂ ヅ デ ド
ば び ぶ
ぱ ぴ ぷ ぺ ぽ パ ピ プ ペ ポ
Ảo Âm :
Là những chữ thuộc hàng i:khi ta viết thêm mỗi góc bên phai mỗi chữ
や ゆ よ HOẶC ヤ ユ ヨ : viết nhỏ bằng ½ chữ thông thường :
tạo thêm âm đọc mới là ảo âm (âm ghép )
Bộ Hiragana
きゃ きゅ きょ ぎゃ ぎゅ ぎょ
しゃ しゅ しょ しゃ しゅ しょ
ちゃ ちゅ ちょ
にゃ にゅ にょ
ひゃ ひゅ ひょ びゃ びゅ びょ
りゃ りゅ りょ ぴゃ ぴゅ ぴょ
Bộ katakana
キャ キュ キョ ギャ ギュ ギョ
シャ シュ ショ ジャ ジュ ジョ
チャ チュ チョ
ニャ ニュ ニョ
ヒャ ヒュ ヒョ ビャ ビョ ビョ
ミャ ミュ ミョ ピャ ピュ ピョ
リャ リュ リョ
ファ フィ フ フェ フォ
Xúc Âm : Được tạo bởi chữ つ trong khi viết chữ つ nhỏ bằng ½ chữ thông thường khi viết ở bên phải mỗi chữ :trong bảng chữ cái :nó có tác dụng :gấp đôi phụ âm kế tiếp
Trường âm : Là những nguyên âm đôi phụ âm kéo dài :theo nguyên tắc thì nguyên âm nào làm trường âm cho chính hàng của nó :
• あ+あ=あ
• お か あ さん “mẹ của người khác
• お ば あ さん “bà
• い + い =し
• お に い さん anh trai
• お じ い さん ông
• う + う = U
• た い ふ う bão
• ぶ う ど nho
• きゃ う にゃ sữa
• せ ん ふ う き quạt máy
• え + い = E
• せん せい thầy cô giáo
• が くせ い Học Sinh Xinh viên
• へ し や Đồng Bằng
• え +え = E
• お ねえ さん chị gái ,của người khác
• え え văn nói
• お+う = お
• が つ こう trường học
• ど う そ xin mời
• お と う さん : bố của người khác
• お + お = O
• お お さ か Địa danh
• こ お きし lớn
• こ お り (nước đá )