Minano Nihongo Bài 2
文型:Mẫu câu
これは 辞書(じしょ)ですĐây là từ điển これは コンピューターの 本です: Đây là quyển sách vi tính これは わたしの 傘(かさ)です: Đây là cây dù của tôi この傘は わたしのです: Cây dù này là của tôi
例文: Mẫu câu ví dụ
これは テレホンカードですか: Đây là cạc điện thoại phải không? はい、そうです: vâng,đúng rồi それはノートですか。Đó là quyển sách phải không? いいえ、そうじゃ ありません。手帳です。Không, không phải それは 何ですか。Cái đó là cái gì? これは名刺です Cái đó là danh thiếp これは「9」ですか。「7」ですか。Cái này là số 9 hay số 7 9」です。Là số 9 これは 何の雑誌ですか。Tạp chí gì đây? 自動車の 雑誌です。Tạp chí xe ôtô あれは だれの かばんですか。Cái kia là giỏ của ai? 佐藤(さとう)さんの かばんです。Cái giỏ của anh Satou この傘は あなたですか。Cây dù này của bạn hả? いいえ、わたしのじゃ ありません。Không phải, không phải của tôi このかぎは だれのですか。Chìa khoá này của ai? わたしのです。Là của tôi.