Học tiếng Nhật qua Skype – Hội thoại tiếng Nhật trình độ sơ cấp
Hội thoại:
たけ: 夏子、夏子! 夏子: あああ たけ: 今日は 何を しますか? 夏子: そう ですね。ちょっと 用事が あります。 たけ: 明日は 暇 ですか? 夏子: そう ですね。明日も ちょっと 用事が あります。 たけ: 水曜日は 一緒に 歌舞伎を 見ませんか? 夏子: そう ですね。水曜日も 用事が あります。 たけ: 木曜日は 一緒に 台湾料理を 食べませんか? 夏子: 木曜日は ちょっと 忙しい ですね。ちょっと 用事が あります。 たけ: 金曜日は 時間 がありますか? 夏子: また 用事です。 たけ: 土曜日は? 夏子: ちょっとですね。 たけ: 日曜日は? 夏子: 用事です。 たけ; 来週?来月?来年は? 夏子: 難しい ですね。 夏子: はい、夏子 ですけど。今日 ですか?今日は 大丈夫です。 明日も、明後日も、明々後日も 大丈夫 ですよ。暇です。六時半 でいいですよ。じゃ、またあとで。 たけ: ええ、用事は? 夏子: これが 私の用事 です。
Kana
たけ: なつこ、なつこ! なつこ: あああ たけ: きょうは なにを しますか? なつこ: そう ですね。ちょっと ようり が あります。 たけ: あしたは ひま ですか? なつこ: そう ですね。あしたも ちょっと ようじが あります。 たけ: すいようびは いっしょに かぶきを みませんか? なつこ: そう ですね。すいようびも ようじが あります。 たけ: もくようびは いっしょに たいわんりょうりを たべませんか? なつこ: もくようびは ちょっと いそがしい ですね。ちょっと ようじが あります。 たけ: きんようびは じかんが ありますか? なつこ: また ようり です。 たけ: どようびは? なつこ: ちょっと ですね。 たけ: にちようびは? なつこ: ようり です。 たけ: らいしゅう?らいげつ?らいねんは? なつこ: むずかしい ですね。 なつこ: はい、なつこ ですけど。きょう ですか?きょうは だいじょうぶ です。 あしたも、あさっても、しあさっても だいじょうぶ ですよ。ひまです。 ろくじはん でいい ですよ。じゃ、またあとで。 たけ: えええ、ようじは? なつこ: これが わたしのようじ です。
Tiếng Việt:
Take: Natsuko! Natsuko! Natsuko: aaa.. Take: Hôm nay em sẽ làm gì? Natsuko: Ừm, hôm nay em có việc bận. Take: Ngày mai em có rỗi không? Natsuko: Ừm, ngày mai em cũng có chút việc phải làm. Take: Thứ 4 chúng ta cùng đi xem kịch Kabubi được không? Natsuko: Ừm, thứ 4 em cũng có việc bận rồi. Take: Thứ 5 chúng ta cùng đi ăn món Đài Loan nhé? Natsuko: Thứ 5 em hơi bận, em có việc phải làm. Take: Thứ 6 em có thời gian không? Natsuko: Em lại bận rồi. Take: Thứ 7 thì sao? Natsuko: Bận 1 chút. Take: Chủ nhật? Natsuko: Bận rồi. Take: Tuần sau? Tháng sau? Năm sau? Natsuko: Hơi khó khăn nhỉ. Natsuko: Vâng, đây là Natsuko. Hôm nay à? Hôm nay cũng được. Ngày mai, ngày kia, ngày kìa đều được cả. Em rảnh mà. 6:30 là được rồi. Thế nhé, gặp lại sau. Take: Hả, thế còn việc bận thì sao? Natsuko: Đây là việc em phải làm.
Từ vựng:
用事 「ようじ」 (youji): có việc bận, có việc phải làm. sử dụng: 用事 が あります。
夏子せんせい: あ、ピーター、明日のじゅぎょう は きますか?(Piitaa, tiết học ngày mai em có đến không?)
ピーター: 明日は ちょっと 用事 が あります。(Ngày mai em có chút việc bận rồi)
夏子先生: あそうですか。らいしゅうは?(Thế à. Tuần sau thì thế nào?)
ピーター: 来週は 大丈夫 です。(Tuần sau thì được ạ)
夏子先生: そう ですか。じゃ、また来週。(Thế nhé. Gặp em tuần sau)
曖昧 「あいまい」 (aimai): mập mở, không rõ ràng
歌舞伎 「かぶき」 (kabuki): kịch Kabuki, thể loại kịch truyền thống của Nhật.
来週 「らいしゅう」 (raishuu): tuần sau
来月 「らいげつ」 (raigetsu): tháng sau
来年 「らいねん」 (rainen): năm sau
来~ 「らい」 (rai): ~ sau
台湾 料理 「たいわんりょうり」 (taiwan ryouri): món ăn Đài Loan
時間 「じかん」 (jikan): thời gian
時間 が あります – có thời gian
ちょっと : 1 chút , 1 ít. Tùy hoàn cảnh có thể hiểu khác nhau. Trong bài hội thoại là từ chối 1 cách nhẹ nhàng.
Học tiếng Nhật Bản