Học tiếng Nhật Bản – Cách viết các kí tự đặc biệt trong bộ gõ IME
* ■ □ ◆ ◇ しかく shikaku (squares) * △ ▽ ▲ ▼ ∴ ∵ さんかく sankaku (triangles) * ◎ ○ ● まる maru (circles) * ∃ ∇ ≧ ∞ ∀ ∑ ⊆ ∵ ⊿ すうがく suugaku (math symbols) * × ばつ batsu (cross) * 十 じゅう juu (cross) * ♪ ♭ ♯ おんがく ongaku (music symbols) * я б Э ろしあ roshia (Russian letters) * Ш ш しゃー sha- (a Russian letter shortcut) * Ю ю ゆー yu- (a Russian letter shortcut) * β λ Ω ぎりしゃ girisha (Greek letters) * Ω ω おめが omega (a Greek letter shortcut) * 凸 とつ totsu (convex) * ☆ ★ ほし hoshi (star) * → ← ↑ ↓ ⇒ やじるし yazirushi (directions) * ↑ うえ ue (up) * ↓ した shita (down) * → みぎ migi (right) * ← ひだり hidari (left) * ¨ ヾ ¢ Ⅷ ' ゝ £ н etc. きごう kigou
Học tiếng Nhật Bản