[Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp Ngữ pháp N5

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Ngày đăng: 13/12/2014 - 12:30 PM
  • 6400 Lượt xem

Học tiếng Nhật Bản

 

Ngữ pháp tiếng Nhật

 

Tổng hợp ngữ pháp N5 Có chi tiết

Cấu trúc Ý nghĩa

~は Thì, là, ở
~も Cũng, đến mức, đến cả
~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)
~を Chỉ đối tượng của hành động
~に/へ Chỉ hướng, địa điểm, thời điểm
~ に Vào, vào lúc……
~と Với ~
~に Cho~, Từ~
~と Và ~
~が Nhưng~

Chi tiết: http://daytiengnhatban.com/ngu-phap-n5-01-10

~から~まで Từ ~đến ~
~あまり~ない Không…lắm
~全然~ない Hoàn toàn~không …
~なかなか~ない Mãi mà… , mãi mới…
~ませんか Anh/chị cùng……với tôi không?
~があります Có…
~がいます Có…
~助詞+数量 Tương ứng với động từ…chỉ số lượng
~に~回 Làm ~ lần trong khoảng thời gian ~
~ましょう Chúng ta hãy cùng ~

Chi tiết: http://daytiengnhatban.com/ngu-phap-n5-p111-20

~ましょうか Tôi ~ hộ cho anh nhé
~がほしい Muốn…
~たい Muốn…
~へ~を~に行く Đi đến…để làm gì…
~てください Hãy~
~ないでください (Xin) đừng/không…
~てもいいです Làm~được
~てはいけません Không được làm~
~なくてもいいです Không phải, không cần~cũng được.
~なければなりません Phải~

Chi tiết: http://daytiengnhatban.com/ngu-phap-tieng-nhat-ngu-phap-n5-mau-cau-21-30

~ないといけない Phải~
~なくちゃいけない Không thể không (phải)
~だけ Chỉ ~
~から Vì ~
~のが Danh từ hóa động từ
~のを Danh từ hóa động từ
~のは Danh từ hóa động từ
~もう~ました Đã làm gì~
~まだ~ていません Vẫn chưa làm……
~より So với ……

Chi tiết: http://daytiengnhatban.com/ngu-phap-tieng-nhat-ngu-phap-n5-mau-cau-31-40

~ほど~ない ~Không…bằng~
~と同じ Giống với~, Tương tự với~
のなかで~がいちばん~ Trong số…nhất….
く/~になる Trở thành, trở nên
~も~ない Cho dù~ cũng không~
~たり…~たりする Làm ~ làm ~, ~ và~
~ている Vẫn đang~
~ることがある Có khi, thỉnh thoảng~
~ないことがある Có khi nào không…
~たことがある Đã từng~

Chi tiết: http://daytiengnhatban.com/ngu-phap-n5-mau-cau-41-50

~や~など Như là… và…
~ので Bởi vì~
~でしょう? ~ đúng không?
~多分~でしょう Chắc hẳn là~, Có lẽ~
~と思います Tôi nghĩ rằng~
~と言います Nói~
~まえに Trước khi~
~てから Sau khi, từ khi ~
~たあとで、 Sau khi~
~時 Khi~

Chi tiết : http://daytiengnhatban.com/ngu-phap-n5-mau-cau-51-60-phan-cuoi

 

 

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan