Nhóm I: 敬語表現 (Kính ngữ, dùng khi nói với giáo viên, khách hàng, người ngoài (gia đình, công ty), cấp trên)
Nhóm II: 普通の言い方 (Cách nói hàng ngày, nói với đồng nghiệp, người ngang hàng hoặc chỉ nhỉnh hơn mình 1 chút về trình độ)
Nhóm III: 友達言葉 (nói với bạn bè thân thiết, người trong gia đình, người dưới mình)
36. Bảo là mình sẽ tặng người ta 1 thứ gì đấy có được không
Nhóm I: お一つ差し上げましょうか? (O-hitotsu sashi-agemashou ka?) Nhóm II: 一つ/一個あげましょうか? (hitotsu / ikko agemashou ka?) Nhóm III: 一つ/一個あげようか? (hitotsu/ikko ageyou ka?)
37. Nói với người ta để mình làm việc gì đó cho họ
Nhóm I: わたくしが致しましょうか?(Watakushi ga itashimashou ka?) Nhóm II: わたしがしましょうか?(Watashi ga shimashou ka?) Nhóm III: 僕/あたしがやろうか? (Boku/Atashi ga yarou ka?)
38. Bảo để mình tiễn người ta đến ga
Nhóm I: 駅までお送りしましょうか? (Eki made o-okuri-shimashou ka?) Nhóm II: 駅まで送りましょうか? (Eki made okurimashou ka?) Nhóm III: 駅まで送ろうか? (Eki made okurou ka?)
39. Hỏi người ta cùng mình đi đến ga có được không
Nhóm I: 駅までご一緒しませんか?(Eki made go-issho shimasen ka?) Nhóm II: 駅まで一緒に行きませんか?(Eki made issho ni ikimasen ka?) Nhóm III: 駅まで一緒に行かない?(Eki made issho ni ikanai?)
40. Bảo người ta để mình làm hộ cái gì đó cho họ
Nhóm I: お手伝いいたしましょうか?(O-Tetsudai itashimashou ka?) Nhóm II: 手伝いましょうか?(Tetsudaimashou ka?) Nhóm III: 手伝おうか?(Tetsudaou ka?)
Hỗ trợ học Hán Tự