*Để thành lập các trạng từ từ các tính từ -na , hãy sử dụng tiểu từ ni sau tính từ.
Tính từ -na | trang từ |
shizuka / yên tĩnh | shizuka ni / yên tĩnh |
kirei / đẹp | kirei ni / đẹp |
genki / khỏe | genki ni / khỏe , khỏe mạnh |
shinsetsu / tử tế | shinsetsu ni / một cách tử tế |
teinei / lịch sự | teinei ni / một cách lịch sự |
jouzu / giỏi về | jouzu ni / giỏi về. |
*Hãy xem các dạng trạng từ trong các câu, chúng thường được dùng làm với các động từ naru/ ” trở thành” và suru / “làm”
Ví dụ:
-Kanojo wa, shizuka ni arukimasu
Cô ấy đi bộ một cách yên lạng
-Ani hito, teinei ni hanashimashita.
Anh ấy nói chuyện một cách lịch sự
-Kanja wa, genki ni narimashita
Bẹnh nhân đã trở nên khỏe mạnh(kanja : bệnh nhân)
-Sato san wa, eigo ga jouzu ni narimashita.
Bà Sato đã trở nên giỏi tiếng Anh.
-Sato san wa, eigo o jouzu ni hanashimasu
Ông Sato nói tiếng Anh giỏi.
-Shinzuka ni shinasai.
Xin hãy yên lặng
Hỗ trợ học Hán Tự