Học tiếng Nhật – Hội thoại về Gia đình
Kanji:
ピーター:さくらのご家族は4人ですね。
さくら:そうです。私の父は楽しいです。母は優しいです。妹は可愛いです。 ピーターのご家族は6人ですね。
ピーター:そうです。私の父も楽しいです。私の母も優しいです。 兄は忙しいです。姉は美しいです。弟は面白くて、
格好いいです。
Kana:
ピーター:さくらのごかぞくはよにんですね。
さくら:そうです。わたしのちちはたのしいです。はははやさしいです。いもうとはかわいいです。ピーターのごかぞくは ろくにんですね
ピーター:そうです。わたしのちちもたのしいです。わたしのははもやさしいです。あにはいそがしいです。あねはうつく しいです。おとうとはおもしろくて、かっこいいです。
Romaji:
Piitaa: Sakura, gokazoku wa yonin desu ne.
Sakura: Sou desu. Watashi no chichi wa tanoshii desu. Haha wa yasashii desu. Imouto wa kawaii desu.
Piitaa no go-kazoku wa rokunin desu ne.
Pītā: Sō desu. Watashi no chichi mo tanoshii desu. Watashin no haha mo yasashii desu. Ani wa isogashii desu. Ane wa utsukushii desu. Otōto wa omoshirokute kakkoii desu.
Tiếng Việt:
Peter: Sakura, gia đình bạn có 4 người nhỉ?
Sakura: Đúng thế. Bố tôi rất vui tính. Mẹ tôi rất hiền. Em gái tôi rất dễ thương. Peter, gia đình bạn có 6 người nhỉ?
Peter: Đúng thế. Bố tôi cũng rất vui tính. Mẹ tôi cũng rất hiền. Anh trai tôi thì bận.Chị tôi thì đẹp. Em trai tôi rất thú vị và đẹp trai.
| Kanji | Kana | Romaji | Tiếng Việt |
| 優しい | やさしい | yasashii | tốt bụng, hiền |
| 楽しい | たのしい | tanoshii | vui tính |
| 可愛い | かわいい | kawaii | dễ thương |
| 忙しい | いそがしい | isogashii | bận |
| 美しい | うつくしい | utsukushii | đẹp, xinh |
| 格好いい | かっこういい | kakkouii | đẹp (bên ngoài) |
| 面白い | おもしろい | omoshiroi | thú vị |
Khi dùng nhiều hơn 1 i-tính từ trong câu: bỏ い (i) ở từ trước thay bằng ~くて (~kute) ,
Ví Dụ:
1. Otouto wa omoshiroi
2. Otouto wa tanoshii
—> Otouto wa omoshirokute tanoshii
Không có giới hạn bao nhiêu tính từ được dùng.
Ví Dụ:
Haha wa yasashikute utsukushikute omoshirokute tanoshii desu.