- Đăng bởi: Trí Chơn
- Ngày đăng: 07/11/2014 - 11:55 PM
- 2143 Lượt xem
Từ vựng tiếng Nhật
庭 にわ: khu vườn
名前 なまえ: tên
日本語 にほんご: tiếng Nhật
本 ほん: cuốn sách
天気 てんき: thời tiết
来月 らいげつ: tháng sau
卵 たまご: trứng
飛行機 ひこうき: máy bay
先生 せんせい: giáo viên
靴 くつ: đôi giày
休み やすみ: nghỉ ngơi
弟 おとうと: con trai
はし: đôi đũa/はし:cây cầu
一 いち:số 1 / いち:vị trí
東京アクセント:大阪アクセント
花 はな:hoa
りんご:trái táo
音楽 おんがく:âm nhạc
Cách luyện âm điệu trong tiếng Nhật
佐藤:あした友達とお花見をします。
Ngày mai tôi đi xem lễ hội ngắm hoa với bạn
ミラーさんも一緒に行きませんか。
Anh Mira cũng đi chung nha?
ミラー:ああ、いいですね。
Ừ, được đó
Những từ dùng trong lớp học
始めましょう。 はじめましょう。 Chúng ta bắt đầu.
終わりましょう。 おわりましょう。 Chúng ta kết thúc
休みましょう。 やすみましょう。 Chúng ta nghỉ ngơi
分かりますか。(はい、わかります。/ いいえ、わかりません。)
Bạn có hiểu không? Vâng, tôi hiểu/Không, tôi không hiểu
もう一度 もういちど: Một lần nữa
結構です けっこうです。 Không sao đâu
だめです : Không được
名前 なまえ: Tên
試験 しけん : Bài thi
宿題 しゅくだい: Bài tập về nhà
質問 しつもん: câu hỏi
答え こたえ: Câu trả lời
例 れい: Câu ví dụ