1. [Tính từ tiếng Nhật] – Danh từ hóa tính từ
-kisha wa, benrinano ni noritai desu.
-Kireinano ga ii desu.
2. [Tính từ tiếng Nhật] – Các dạng so sánh của tính từ
*Để so sánh các vật bằng tiếng Nhật, bản thân các tính từ không thay đổi. Thay vì vậy, có một mẫu đặc biệt cần phải học. Mẫu này thích hợp cho cả các tính từ -i lẫn tính từ -na.
3. [Tính từ tiếng Nhật] – Các dạng vị ngữ của tính từ
*Các danh từ làm tính từ thành lập vị ngữ giống như các danh từ , bằng cách thêm dạng thích hợp của hệ từ, desu / là , bằng (xem lại bài động từ )
4. [Tính từ tiếng Nhật] – Các tính từ gốc động từ
*Các tính từ trong nhóm này, ở dạng từ điển của chúng, chỉ tận cùng bằng -ai, -ii
Chiisai / nhỏ
takai / đắt tiền
5. [Tính từ tiếng Nhật] – Các kiểu tính từ trong tiếng Nhật
変になる hen ni naru “trở nên lạ”,
và bằng cách đổi i sang ku trong trường hợp keiyōshi:
熱くなる atsuku naru “trở nên nóng”.
6. [Tính từ tiếng Nhật] – Bảng “tôn kính ngữ” của Tính từ
Cũng giống như Danh từ,
Có thể thêm tiền tố 「お」và「ご」để tạo thành kính ngữ. Tuy nhiên, cũng có trường hợp không dùng được
7. [Tính từ tiếng Nhật] – “tính từ” (p2)
41. kawai ta – 乾いた … dry … khô
42. kantan na – 簡単な … easy … dễ dàng
43. kara no – 空の … empty … trống
8. [Tính từ tiếng Nhật] – “tính từ” (p1)
1.iro – 色 … colors … màu sắc
2.kuroi – 黒い … black … đen
3.aoi – 青い … blue … màu xanh
9. [Tính từ tiếng Nhật] – Từ ghép đi kèm với chữ “一”
1. 一挙 に́(いっきょ)=Một chốc, Một lát, chốc
2. 一概 に(いちがい)=qua loa, đại khái, qua quít
3. 一層 (いっそ)=Đúng là, quả thật(本当に)_ Hơn hẳn, hơn ….
10. [Tính từ tiếng Nhật] – Tính từ đuôi “~な”
1. 厳(おごそ)かな => Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm.
2. 花(はな)やかな, 華(はな)やかな => Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng.
3. 健(すこ)やかな => Khỏe khoắn.
11. [Tính từ tiếng Nhật] – Tính từ ngắn đuôi “~い”
1. すばしこい・すばしっこい => Nhanh nhẹn, thoăn thoắt.
2. しぶとい => Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức. . . . .
3. あくどい => Màu sắc choe choét, lòe loẹt, khéo quá mức, quá quắt. . .
12. [Tính từ tiếng Nhật] – Các từ ghép, đi kèm với : 気
1.気がある : để ý đến; quan tâm; muốn; thích
– 例: – 本気で(人)に気がある
Để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh (thật lòng)