1. [Tính từ tiếng Nhật] – Danh từ hóa tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3553

-kisha wa, benrinano ni noritai desu.
, tôi muốn đi một chiếc thuận tiện.
-Kireinano ga ii desu.

Nov 02

2. [Tính từ tiếng Nhật] – Các dạng so sánh của tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2942

*Để so sánh các vật bằng tiếng Nhật, bản thân các tính từ không thay đổi. Thay vì vậy, có một mẫu đặc biệt cần phải học. Mẫu này thích hợp cho cả các tính từ -i lẫn tính từ -na.

Oct 29

3. [Tính từ tiếng Nhật] – Các dạng vị ngữ của tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1944

*Các danh từ làm tính từ thành lập vị ngữ giống như các danh từ , bằng cách thêm dạng thích hợp của hệ từ, desu / là , bằng (xem lại bài động từ )

Oct 28

4. [Tính từ tiếng Nhật] – Các tính từ gốc động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2236

*Các tính từ trong nhóm này, ở dạng từ điển của chúng, chỉ tận cùng bằng -ai, -ii
Chiisai / nhỏ
takai / đắt tiền

Oct 25

5. [Tính từ tiếng Nhật] – Các kiểu tính từ trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3437

変になる hen ni naru “trở nên lạ”,
và bằng cách đổi i sang ku trong trường hợp keiyōshi:
熱くなる atsuku naru “trở nên nóng”.

Oct 22

6. [Tính từ tiếng Nhật] – Bảng “tôn kính ngữ” của Tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2477

Cũng giống như Danh từ,
Có thể thêm tiền tố 「お」và「ご」để tạo thành kính ngữ. Tuy nhiên, cũng có trường hợp không dùng được

Oct 14

7. [Tính từ tiếng Nhật] – “tính từ” (p2)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2771

41. kawai ta – 乾いた … dry … khô
42. kantan na – 簡単な … easy … dễ dàng
43. kara no – 空の … empty … trống

Sep 16

8. [Tính từ tiếng Nhật] – “tính từ” (p1)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2864

1.iro – 色 … colors … màu sắc
2.kuroi – 黒い … black … đen
3.aoi – 青い … blue … màu xanh

Sep 11

9. [Tính từ tiếng Nhật] – Từ ghép đi kèm với chữ “一”

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 4038

1. 一挙 に́(いっきょ)=Một chốc, Một lát, chốc
2. 一概 に(いちがい)=qua loa, đại khái, qua quít
3. 一層 (いっそ)=Đúng là, quả thật(本当に)_ Hơn hẳn, hơn ….

Aug 19

10. [Tính từ tiếng Nhật] – Tính từ đuôi “~な”

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3564

1. 厳(おごそ)かな => Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm.
2. 花(はな)やかな, 華(はな)やかな => Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng.
3. 健(すこ)やかな => Khỏe khoắn.

Aug 19

11. [Tính từ tiếng Nhật] – Tính từ ngắn đuôi “~い”

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 5215

1. すばしこい・すばしっこい => Nhanh nhẹn, thoăn thoắt.
2. しぶとい => Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức. . . . .
3. あくどい => Màu sắc choe choét, lòe loẹt, khéo quá mức, quá quắt. . .

Aug 19

12. [Tính từ tiếng Nhật] – Các từ ghép, đi kèm với : 気

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3858

1.気がある : để ý đến; quan tâm; muốn; thích
– 例: – 本気で(人)に気がある
Để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh (thật lòng)

Aug 19