*Bạn sẽ thấy các cụm từ này hữu dụng cho cuộc sông hằng ngày nếu bạn ở Nhật
-Hai : Vâng -iie : không -San : thưa ông, bà , cô ,chị. -Doumo arigatou : cám ơn bạn -Iie, dou itashimate : không có gì -Sumimasen : xin lỗi (để gây sự chú ý của ai đó) -Gomennasai : Tôi xin lỗi (xin lỗi) -Onegai shimasu : làm ơn (yêu cầu) -Douzo : xin mời ( cứ tiếp tục, bắt đầu) -Moshi Moshi : xin chào (được dùng cho các cuộc gọi điện thoại) -Sumimasen ga : xin thứ lỗi, nhưng... -Daijoubu desu : không sao -Yorokonde : Rất vui lòng -Ii desu yo : Tôi không phiền. -Aa, sou desu ka : Oh, tôi hiểu. -Ikimashou ka : chúng ta sẽ đi chứ. -Saa : chúng ta hãy (đi/ ăn..) -iie, kekkou desu : không, cám ơn bạn -Sou da to omoimasu : Tôi nghĩ vậy -Sou omoimasen : tôi không nghĩa thế -Omoshiroi desu : Nó thật thú vị -Owarimashita : Nó kết thúc rồi / Tôi đã hoàn thành. -Hai, sou desu: Vâng, đúng vậy -Iie , chigaimasu : Không phải thế -Chotto, matte kudasai : Xin vui lòng đợi cho một tí. -Sugu, onegai shimasu : Hãy sửa ngay (yêu cầu) -Soredewa nochi hodo : hẹn gặp lại bạn sau. -Soredewa mata ashita : hẹn gặp lại bạn vào ngày mai -Wakarimasu ka : bạn có hiểu không? -Hai, wakarimasu : Vâng tôi hiểu -iie, wakarimasen : không, tôi không hiểu -Eigo ga wakarimasu ka : bạn có hiểu tiếng Anh không? -Nihongo ga, sukoshi hanasemasu : Tôi nói một ít tiếng Nhật -Nihongo wa, wakarimasen : Tôi không hiểu tiếng Nhật -Mou ichido onegai shimasu : Xin vui lòng lặp lại được không? -Mou sukoshi, yukkuri hanshite kudasai : Xin vui lòng nói chầm chậm -Eigo o hanashimasu ka : bạn có nói tiếng Anh ? -Kore wa, Nihongo de nan to iimasu ka : Trong tiếng Nhật cái này gọi là gì? -Kore wa, nan to iimasu ka : bạn gọi cái này như thế nào? -Sumimasen ga tasukete itadakemasen ka : Xin lỗi bạn làm ơn giúp tôi được không?
Hỗ trợ học Hán Tự