1. Taiyou. …Mặt Trời 2. Chikyuu. …Trái Đất 3. Uchuu. …Vũ trụ 4. Kuuki. …Không khí 5. Hoshi …Ngôi sao 6. Tsuki. …Mặt Trăng 7. Mangetsu…. Trăng tròn 8. Yuusei. …Hành tinh 9. Kasei. …Sao Hỏa 10. Kinsei. …Sao Kim
11. Mokusei. …Sao Mộc 12. Dosei. …Sao Thổ 13. Suisei. …Sao Thủy 14. Ame. …Mưa 15. Kaze. …Gió 16. Kaminari…. Sấm sét 17. Jishin. …Động đất 18. Kumo. …Mây 19: Yama… Núi 20. Taifuu… Bão
21. Umi…. Biển 22. Mizuumi…. Hồ 23. Kawa. …Sông 24. Ogawa. …Suối 25. Shima…. Đảo 26. Bonchi…. Thung lũng 27. Kazan…. Núi lửa 28. Tenki. …Thời tiết 29. Kikou. …Khí hậu 30. Atatakai. ….Ấm áp
31. Suzushi. ….Mát mẻ 32. Samui. …Lạnh 33. Atsui. …Nóng 34. Kansou…. Khô cằn 35. Kiri. …Sương 36. Yuki. …Tuyết 37. Tensai. …Thiên tai 38. Kasai, kaji…. Hỏa hoạn 39. Kouzui. …Lũ lụt 40. Kanbatsu …Hạn hán
41. Mori, shinrin, hayashi…rừng 42. Ki, ueki …cây 43. Shokubutsu.. thực vật 44. Hana …hoa 45. Taikai, kaiyo ….đại dương 46. Kawa, taiga….. sông 47. ike đầm ….nước 48. Nniji ….cầu vồng 49. Oka, koyama ……đồi núi 50. Taki, bakufu …..thác nước
Dạy tiếng Nhật Bản