Học tiếng Nhật Bản
Học tiếng Nhật qua từ vựng
CÁC TRẠNG TỪ LẶP TRONG TIẾNG NHẬT
あちこち=Đây đó 生き生き=Sống động ( y như thật), Tươi sống ( rau quả), Đầy sức sống (tính cách) いちいち=Lần lượt từng cái một いよいよ=Càng …càng…,Quả đúng như mình nghĩ ( やはり), Rốt cục thì いらいら=tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội うるうる=Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại) 各々(おのおの)=Từng cái từng cái một 方々(かたがた)=Từng người từng người một しばしば=Thường xuyên 徐々に(じょじょに)=Dần dần từng chút một (少しずつ) 次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác 続々(ぞくぞく)=Liên tục それぞれ=Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một そろそろ=Chuẩn bị ,sắp sửa 度々(たびたび)=Thường xuyên 偶々(たまたま)=Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然) 段々(だんだん)=どんどん=Dần dần 近々(ちかぢか)=Gần sát ,cận kề 次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác 凸凹(でこぼこ)=Lồi lõm 転々(てんてん)=Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác とうとう=Cuối cùng , rốt cục 時々(ときどき)=Thỉnh thoảng 中々(なかなか)…=Mãi mà không… のろのろ=Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch にこにこ=Mỉm cười , tủm tỉm こそこそ=nhẹ nhàng_lén lút はきはき=rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch ぴかぴか=lấp lánh, sáng loáng 広々(ひろびろ)=rộng rãi ぶつぶつ=làu bàu, cằn nhằn, lất phất (trạng thái hình giọt, hình hạt), lục ục (nước sôi) ふわふわ=lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng 別々(べつべつ)=riêng biệt, riêng rẽ
まあまあ=bình thường まごまご=bối rối, lúng túng ますます=dần dần, ngày càng... めいめい=lần lượt từng người một 元々(もともと)=nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế ゆうゆう=thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa 順々(じゅんじゅん)=lần lượt theo thứ tự 少々(しょうしょう)=một chút, một lúc 着々(ちゃくちゃく)=dần dần từng tí một 所々(ところどころ)=chỗ này chỗ kia めちゃくちゃ=めちゃめちゃ=vô cùng, cực kì,...dã man_bừa bãi, lộn xộn めっちゃく=bừa bãi, lộnxộn Một số phó từ thường gặp trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật (N1, N2) ふわふわ bồng bềnh たまたま Hiếm khi, đôi khi, thỉnh thoảng, có lúc にこにこ cười khúc khích ぶつぶつ Làu bàu, lầm bầm どきどき Hồi hộp, tim đập thình thịch うろうろ Tha thẩn, la cà, dông dài, lảng vảng いよいよ Càng ngày càng...hơn bao giờ hết いちいち Mọi thứ, từng cái một ますます ngày càng.... まごまご Hoang mang, lúng túng, bối rối, loay hoay こっそり Lén lút, vụng trộm, rón rén ばったり tròn trĩnh, mẫm ra がっかり Thất vọng, chán nản ぼんやり ngu ngơ, lơ đãng, thong dong, lơ láo, hững hờ はっきり Rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ
めったり Trông thấy, chợt nổi lên
ぎっしり Sát sao, chật cứng, chặt chẽ, đầy ứ, đông nghẹt
ぐっくり ngủ say, ngu ngon
ぴったり vừa vặn, vừa khít
すっきり khoan khoái, sáng khoái, gọn gàng
ずっと Suốt, mãi, rõ ràng, hơn nhiều
ざっと Qua loa, đại khái, hơn nhiều
じっと nhìn chằm chằm, bất động, đứng yên
さっさと Nhanh chóng, khẩn trương
どっと Thình lình, đột nhiên, bất chợt
ちかぢか Tính chi ly, tính keo kiệt, tính chắp bóp
ちゃくちゃく….Vững vàng, đều đặn, chín chắn, không thay đổi
てんてん rời rạc, lác đác, không thường xuyên
もともと vốn dĩ, vốn là, nguyên là
ほうぼう…. các mặt, các nơi
ぴったり,ぴたり=Vừa vặn ,vừa khít (quần áo)
やはり、やっぱり=Quả đúng (như mình nghĩ) _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì
うっかり=Lơ đễnh ,xao nhãng
がっかり=Thất vọng, ngơ ngác
ぎっしり=Chật kín ,sin sít
ぐっすり=(Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi
こっそり=Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) _Len lén ( để ko ai nhìn thấy)
さっぱり=Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn)
さっぱり...ない=Một chút cũng không, hoàn toàn không.
ぐったり=Mệt nhoài ,mệt phờ người
しっかり=Chắc chắn ,vững chắc
すっきり=Cô đọng ,súc tích (văn chương),Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy ), Đầy đủ ,hoàn toàn (十分)
そっくり=Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)
にっこり= Nhoẻn miệng cười
のんびり=Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung
はっきり=Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời), Tiếng kêu đột ngột phát ra
ばったり=Đột nhiên ,bất thình lình (突然),Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然)
ぼんやり=Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)
びっくり=Ngạc nhiên
ゆっくり=Thong thả ,chậm rãi
めっきり=Đột ngột (thay đổi)
たっぷり=Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)
おもいきり=おもいっきり=Từ bỏ ,chán nản ,nản lòng_Đủ ,đầy đủ (十分)