[Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (01-50)
1 .堂々 どうどう Lộng lẫy, hoành tráng, ấn tượng 2 .内乱 ないらん Nội loạn, loạn bên trong 3 .内陸 ないりく Nội địa 4 .苗 なえ Lúa giống 5 .尚 なお Hơn nữa, vẫn còn, ít 6 .尚更 なおさら Hơn nữa, vẫn còn ít 7 .中程 なかほど Giữa, giữa chừng 8 .流し ながし Chìm, dòng chảy 9 .長々 ながなが Dài, kéo dài ra, rất dài 10. 殴る なぐる Tấn công
11 .嘆く なげく Tiếng thở dài, than vãn, đau buồn 12 .投げ出す なげだす Vứt bỏ, từ bỏ, ném ra 13 .和やか なごやか Bình tĩnh, nhẹ nhàng, hài hòa 14 .名残 なごり Còn lại, dấu vết, bộ nhớ 15 .情け なさけ Sự cảm thông, lòng từ bi 16 .情け深い なさけぶかい Từ bi 17 .為さる なさる Làm 18 .詰る なじる Khiển trách, la mắng, nói 19 .何故 なぜ Tại sao, bao giờ 20 .何故なら なぜなら Bởi vì
21 .名高い なだかい Nổi tiếng 22 .雪崩 なだれ Băng tuyết 23 .懐く なつく Bộc lộ cảm xúc 24 .名付ける なづける Đặt tên 25 .何気ない なにげない Không quan tâm 26 .何しろ なにしろ Dù sao, trong mọi trường hợp 27 .何卒 なにとぞ Vui lòng 28 .何も なにも Không 29 .何より なにより Nhất, tốt nhất 30 .堂々 どうどう Lộng lẫy, hoành tráng, ấn tượng
31 .どうにか Theo cách này hay cách khác 32 .導入 どうにゅう Giới thiệu, mang về, hàng đầu trong 33 .同封 どうふう Kèm theo 34 .同盟 どうめい Liên minh, công đoàn, giải đấu 35 .どうやら Có vẻ như, bằng cách này hay cách khác 36 .動揺 どうよう Xáo trộn, bất ổn, bạo động 37 .動力 どうりょく Động lực 38 .独裁 どくさい Độc tài, chế độ chuyên quyền 39 .読者 どくしゃ Đọc giả 40 .独自 どくじ Ban đầu, đặc trưng, đặc biệt
41 .独占 どくせん Độc quyền 42 .独創 どくそう Độc đáo 43 .何処 どこ Ở đâu 44 .何処か どこか Một nơi nào đó, bất cứ nơi nào 45 .土産 どさん Thổ sản 46 .土台 どだい Nền tảng, cơ sở 47 .何方 どちら which, who 48 .土手 どて Ngân hàng 49 .何方 どなた Ai, người nào? 50 .怒鳴る どなる Hét lên, kêu la
Dạy tiếng Nhật Bản