1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp Ngữ pháp N5

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 6337

~は Thì, là, ở
~も Cũng, đến mức, đến cả
~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)

Dec 13

2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (51-60) “Phần cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3228

51. ~や~など: Như là…và…
52. ~ので~: Bởi vì ~
53. ~まえに~ : trước khi ~

Oct 15

3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (41-50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2423

41.~ほど~ない~: Không … bằng
42. ~と同じ~: Giống với ~, tương tự với ~
43. ~のなかで ~ がいちばん~: Trong số … nhất

Oct 08

4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 – Mẫu câu (31 – 40)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3746

31. ~ないといけない~: Phải ~
32. ~ なくちゃいけない~: Không thể không (phải)
33. ~だけ~: Chỉ ~

Sep 19

5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 – Mẫu câu (21 – 30)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4170

21. ~ ましょうか?~ :Tôi ~ hộ cho anh nhé
22. ~ がほしい: Muốn:
23. ~たい~: Muốn

Sep 10

6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (11 – 20)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3868

1. ~  から ~ : từ ~ đến ~
2. ~あまり~ない ~ : không ~ lắm
3. ~ 全然~ない ~: hoàn toàn ~ không.

Aug 25

7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (01 – 10)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5604

1 . ~  は ~ : thì, là, ở
2. ~も~ : cũng, đến mức, đến cả
3 . ~ で~ : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)

Aug 21