1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp Ngữ pháp N5
~は Thì, là, ở
~も Cũng, đến mức, đến cả
~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)
Dec
13
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (51-60) “Phần cuối”
51. ~や~など: Như là…và…
52. ~ので~: Bởi vì ~
53. ~まえに~ : trước khi ~
Oct
15
3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (41-50)
41.~ほど~ない~: Không … bằng
42. ~と同じ~: Giống với ~, tương tự với ~
43. ~のなかで ~ がいちばん~: Trong số … nhất
Oct
08
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 – Mẫu câu (31 – 40)
31. ~ないといけない~: Phải ~
32. ~ なくちゃいけない~: Không thể không (phải)
33. ~だけ~: Chỉ ~
Sep
19
5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 – Mẫu câu (21 – 30)
21. ~ ましょうか?~ :Tôi ~ hộ cho anh nhé
22. ~ がほしい: Muốn:
23. ~たい~: Muốn
Sep
10
6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (11 – 20)
1. ~ から ~ : từ ~ đến ~
2. ~あまり~ない ~ : không ~ lắm
3. ~ 全然~ない ~: hoàn toàn ~ không.
Aug
25
7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (01 – 10)
1 . ~ は ~ : thì, là, ở
2. ~も~ : cũng, đến mức, đến cả
3 . ~ で~ : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)
Aug
21