1. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hiragana và Katakana
1. あ い う う お ア イ ウ エ オ
2. か き く け こ カ キ ク ケ コ
3. さ し す せ そ サ シ ス セ ソ
2. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống phụ âm (tt)
Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 19/10/2014 – 1:13 AM3283 Lượt xemPhụ âm hàng za 「ざ」 Khi đứng ở đầu từ và sau 「ん」 thì sử dụng âm tắc xát (âm của […]
3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hệ thống Phụ âm tiếng Nhật
Ký hiệu âm tố như sau:
• /k/, /s/, /t/, /h/ (âm điếc)
• /g/, /z/, /d/, /b/ (âm kêu)
4. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống nguyên âm
Nguyên âm được thể hiện bằng các ký tự 「あ・い・う・え・お」
• /a/, /i/, /u/, /e/, /o/
• [a] [i] [ɯ] [e] [o]
5. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống “âm vị” tiếng Nhật
Trong tiếng Nhật, ippon (一本, “1 cái”), viết theo chữ hiragana là 「いっぽん」, sẽ được đọc theo 4 đơn vị là 「い・っ・ぽ・ん」
6. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Cách học “chữ cái Hiragana”
**Tiếng Nhật có 5 âm cơ bản: (các bạn nhớ đọc ngắn thôi)
**Chú ý riêng chữ “y” thì chỉ ghép với “a”, “u” và “o”)
**Chú ý: chữ “w” chỉ ghép với “a” và “o”
7. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Chữ Katakana
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy những bảng Katakana cơ bản.
Katakana là một bảng chữ cái ngữ âm thường được sử dụng
để đại diện cho những gì thường được đặt tên là “từ vay mượn” ….