貴い寺は門から知れる Trông mặt bắt hình dong !(Người ta biết chùa uy nghiêm ngay từ cổng chùa ) 備えあれば憂いなし。 Cẩn tắc vô áy náy !(Nếu có chuẩn bị thì không phải lo lắng ) 腐っても魚周。 Cọp chết để da, người ta chết để tiếng !Dẫu có ươn cũng là cá Diêu Hồng 善は急げ。 Những việc mình cho là tốt thì nhanh chóng tiến hành !(Thiện thì phải gấp) 知を以て貴しとなす。 Một điều nhịn chín điều lành !(Xem trọng hòa khí ) 禍を転じて福となす。 Qua cơn bi cực đến hồi thái lai !(Hết họa thành phúc ) 類は友を呼ぶ。 Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã !(Đồng loại thì gọi bạn ) 良薬は口に苦し。 Thuốc đắng dã tật !(Thuốc tốt thì đắng miệng ) 七転び八立つ。 Ba chìm bảy nổi !(7 lần ngã, 8 lần đứng dậy ) 情けは人の為ならず。 Yêu người mới được người yêu !(Sự cảm thông không chỉ vì người khác )
天は二物を与えず。 Phước bất trùng lai !(Trời không cho 2 vật ) 好きこそ物の上手慣れ。 Dốc hết nỗ lực để làm việc yêu thích, tay nghề sẽ nhanh tiến bộ !(Chính vị thích mà nhanh quen việc ) 人事を尽くして天命を侍つ。 Trời không phụ người hiền !(Dốc lòng vì người đợi thiên mệnh ) 正直は一生の宝。 Sự thật đáng giá ngàn vàng !(Sự chân thật là bảo vật một đời ) 柔よく剛を制す。 Lạt mềm buộc chặt !(Nhu thường thắng cương ) 勝って兜の緒を締めよ。 Thắng không kiêu, bải không nản !(Lúc thắng phải xiết chặt dây mũ ) 思い立ったが吉日。 Việc hôm nay chớ để ngày mai !(Quyết tâm là ngày tốt ) 長所は短所。 Ưu điểm cũng là khuyết điểm. 果報は寝て待て。 Há miệng chờ sung !(Nằm chờ quả táo may mắn) 能ある鷹は爪をかくす Chân nhân bất lộ tướng.
雨降って地固まる Sau cơn mưa trời lại sáng. 水は舟を載せまた舟を覆す Nước đẩy thuyền cũng có thể lật thuyền. 薮をつついて蛇を出す Đả thảo kinh xà; Rút dây động rừng. 壁に耳あり 障子に目あり Tai vách mạch rừng. 臨機応変 Tùy cơ ứng biến; Ngộ biến tùng quyền. 禍を転じて福となす Chuyển họa thành phúc. 火が無い所 に 煙たたない Không có lửa làm sao có khói. 目には目を、 歯には歯を : Ăn miếng trả miếng. 郷に 入って、 郷に 従え Nhập gia tùy tục; Quá giang tuỳ khúc. 脛に 傷を 持つ Có tật giật mình.
Dạy tiếng Nhật Bản