[Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng “Màu sắc”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Ngày đăng: 03/11/2014 - 4:17 PM
  • 3408 Lượt xem
 Mushoku.Không màu
 Hito iro.Một màu
 Nana iro no nijiBảy sắc Cầu Vồng
 Shiroppoi/ Masshiroi.Trắng tinh
 Nyuu haku shoku.Trắng sữa
 Chairo/ Guree.Màu xám
 Haiiro.Xám tro
 Kogecha.Nâu
 Kuroppoi/ Makku roi (Kuro có nghĩa là đen tối ^^).Đen tuyền:
 Usugu roi.Đen nhạt 
 Aoi/ Buruu..Xanh lơ
 Massao..Xanh nhớt
 Mizu iro..Xanh biển
 Sora iro..Xanh da trời
 Kon..Xanh lính thủy
 Midori/ Guriin..Xanh lá cây
 Kusa iro..Xanh cỏ
 Usu midori..Xanh lá cây nhạt
 Oi midori..Xanh lá cây đậm
 Oriibu iro..Xanh ooliu
 Kiiro..Vàng
 Seki shouku..Đỏ tươi
 Makka (Cấm nhầm bakka đó )..Đỏ chói
 Akane iro..Đỏ bầm
 Orenji (Từ mượn tiếng Anh, dễ viết ha, viết theo Katakana đó).. cam
 Murasaki..Tím
 Iro aseru..Phai màu
 Tashoku..Nhiều màu sắc
 Hade..Sặc sỡ
 Jimi..Giản dị
 Bara iro/ Pinku (Quen chưa?)..Màu hồng
 Sakura iro..Hồng nhạt
 Momo iro..Hồng đỏ
 Beeju..Màu be
 Kaaki iro..Màu kaki
 Kuri iro..Màu hạt dẻ
 Budou iro..Màu nho
 Nezumi iro..Màu lông chuột

 

 Dạy tiếng Nhật Bản

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan