[Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng “N5″ (41- 100)
歩く あるく Đi bộ あれ Cái kia いい/よい Tốt いいえ không 言う いう Nói 家 いえ Nhà ở いかが Như thế nào 行く いく Đi いくつ Bao nhiêu tuổi いくら Bao nhiêu
池 いけ Cái hồ 医者 いしゃ Bác sĩ いす Cái ghế 忙しい いそがしい Bận rộn 痛い いたい Đau 一 いち Số 1 一日 いちにち Một ngày いちばん Nhất いつ Khi nào 五日 いつか Ngày 5
一緒 いっしょ Cùng nhau 五つ いつつ Số 5 いつも Luôn luôn,lúc nào cũng 犬 いぬ Con chó 今 いま Bây giờ 意味 いみ Ý nghĩa 妹 いもうと Em gái 嫌 いや 入口 いりぐち Lối vào 居る いる Có ,ở,được
要る いる Cần 入れる いれる Đặt vào 色 いろ Màu sắc いろいろ Nhiều 上 うえ Bên trên 後ろ うしろ Phía sau 薄い うすい Mỏng ,nhạt 歌 うた Bài hát 歌う うたう Hát 生まれる うまれる Được sinh ra
海 うみ Biển 売る うる Bán 煩い うるさい Ồn ào 上着 うわぎ Áo khoác 絵 え Bức tranh 映画 えいが Phim 映画館 えいがかん Rạp chiếu phim 英語 えいご Tiếng anh ええ Vâng 駅 えき Nhà ga
エレベーター Thang máy 鉛筆 えんぴつ Bút chì おいしい Ngon 多い おおい Nhiều 大きい おおきい To,lớn 大きな おおきな To ,lớn 大勢 おおぜい Nhiều người お母さん おかあさん Mẹ お菓子 おかし Kẹo お金 おかね Tiền
Dạy tiếng Nhật Bản