1. Minano Nihongo Toàn tập
Minano Nihongo Toàn tập
Từ bài 1~50
2. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 22
[10:10:33] 3.www.DayTiengNhatBan.com: ===>
[10:11:24] 3.www.DayTiengNhatBan.com: これは私が買ったパソコンです。
[10:11:35] 3.www.DayTiengNhatBan.com: =============
3. [Giáo trình tiếng Nhật] – Bài 14 Minano Nihongo
II NGỮ PHÁP Ngữ pháp bài này rất là khó, và đây là một trong những ngữ pháp thường xuyên dùng trong tiếng Nhật, nếu không nắm kĩ phần này, các bạn sẽ không thể nào bước lên tiếp đuợc.
* Ngữ pháp 1:
4. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 12
Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 10/12/2014 – 10:52 PM2553 Lượt xemHọc tiếng Nhật Bản Lớp Sơ cấp 2 Bài 12 Minano Nihongo I。 So sánh 1. Danh […]
5. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 10: Phần dành cho giáo viên
① あそこに 佐藤さんが います。
② 机の上に 写真が あります。
6. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 8: Phần dành cho giáo viên
① 桜(の花)は きれいです。
② 富士山は 高いです。
7. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 9: Phần dành cho giáo viên
この課では好き、嫌い、上手、下手、わかります、ありますの単語を使う表現を学習する。文法的には
「N1はN2がAna(Ai)です」または、「N1はN2がViます」の文型を学習する。
8. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 7: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ. わたしは ワープロで 手紙を 書きます。
1)基本文法事項:
9. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 6: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ.わたしは ジュースを飲みます。
1)基本文法事項:
10. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 5: Phần dành cho giáo viên
この課では乗物を利用して外出できる言い方を学習する。文法的には自動詞に行き先、交通手段、同伴者などを示す修飾語がついた形を学習する。
11. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 4: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ. 今 4時5分です。
1)基本文法事項:
12. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 3: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ. ここは食堂です。
1)基本文法事項:
13. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 2: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ. これは 辞書 です。
1)基本文法事項:
14. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 1: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ. わたしはマイク・ミラーです。
1)基本文法事項:
・文型は N1 は N2 です。
15. [Giáo trình tiếng Nhật] – Dành cho giáo viên: trước khi vào bài 1
PHẦN NÀY DÀNH CHO GIÁO VIÊN
日本語ボランティア教師養成テキスト
16. [Giáo trình tiếng Nhật] -Hán tự theo Minnano Nihongo
1 わたし 私
2 わたしたち 私達
3 あのひと あの人
17. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 30: Phần nghe
1. 机の上に何がおきてありますか。
・・・例:時計が置いてあります。
2.パスポートはどこにしまってありますか。
18. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 29: Phần nghe
1. 今財布にいくらお金が入っていますか。
・・・例:2万円ぐらい入っています。
2.今来ている服にポケットが付いていますか。
19. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 26: phần nghe
1) よく勉強しますね。勉強が好きなんですか。
・・・例:はい、好きです。
2)日本語が、上手ですね。だれにならったんですか。
20. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 28: Luyện tập
1.Luyện tập:
A : 将来(しょうらい)の 夢(ゆめ)は 何ですか。
B : そうですね。 いつか (1)コンピューターの 会社を 作りたいです。