1. Minano Nihongo Toàn tập

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 12187

Minano Nihongo Toàn tập

Từ bài 1~50

May 05

2. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 22

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 4116

[10:10:33] 3.www.DayTiengNhatBan.com: ===>
[10:11:24] 3.www.DayTiengNhatBan.com: これは私が買ったパソコンです。
[10:11:35] 3.www.DayTiengNhatBan.com: =============

Dec 25

3. [Giáo trình tiếng Nhật] – Bài 14 Minano Nihongo

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2760

II NGỮ PHÁP Ngữ pháp bài này rất là khó, và đây là một trong những ngữ pháp thường xuyên dùng trong tiếng Nhật, nếu không nắm kĩ phần này, các bạn sẽ không thể nào bước lên tiếp đuợc.
* Ngữ pháp 1:

Dec 15

4. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 12

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2491

Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 10/12/2014 – 10:52 PM2491 Lượt xemHọc tiếng Nhật Bản   Lớp Sơ cấp 2   Bài 12 Minano Nihongo   I。 So sánh 1. Danh […]

Dec 10

5. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 10: Phần dành cho giáo viên

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2300

① あそこに 佐藤さんが います。
② 机の上に 写真が あります。

Nov 17

6. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 8: Phần dành cho giáo viên

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2001

① 桜(の花)は きれいです。
② 富士山は 高いです。

Nov 17

7. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 9: Phần dành cho giáo viên

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2087

この課では好き、嫌い、上手、下手、わかります、ありますの単語を使う表現を学習する。文法的には
「N1はN2がAna(Ai)です」または、「N1はN2がViます」の文型を学習する。

Nov 17

8. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 7: Phần dành cho giáo viên

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 1974

Ⅰ. わたしは ワープロで 手紙を 書きます。
1)基本文法事項:

Nov 17

9. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 6: Phần dành cho giáo viên

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2115

Ⅰ.わたしは ジュースを飲みます。
1)基本文法事項:

Nov 17

10. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 5: Phần dành cho giáo viên

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 1970

この課では乗物を利用して外出できる言い方を学習する。文法的には自動詞に行き先、交通手段、同伴者などを示す修飾語がついた形を学習する。

Nov 17

11. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 4: Phần dành cho giáo viên

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2008

Ⅰ. 今 4時5分です。
1)基本文法事項:

Nov 16

12. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 3: Phần dành cho giáo viên

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 1740

Ⅰ. ここは食堂です。
1)基本文法事項:

Nov 16

13. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 2: Phần dành cho giáo viên

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 1759

Ⅰ. これは 辞書 です。
1)基本文法事項:

Nov 16

14. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 1: Phần dành cho giáo viên

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2160

Ⅰ. わたしはマイク・ミラーです。
1)基本文法事項:
・文型は N1 は N2 です。

Nov 16

15. [Giáo trình tiếng Nhật] – Dành cho giáo viên: trước khi vào bài 1

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2907

PHẦN NÀY DÀNH CHO GIÁO VIÊN
日本語ボランティア教師養成テキスト

Nov 16

16. [Giáo trình tiếng Nhật] -Hán tự theo Minnano Nihongo

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 5340

1 わたし 私
2 わたしたち 私達
3 あのひと あの人

Nov 15

17. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 30: Phần nghe

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2772

1. 机の上に何がおきてありますか。
・・・例:時計が置いてあります。
2.パスポートはどこにしまってありますか。

Nov 13

18. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 29: Phần nghe

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2547

1. 今財布にいくらお金が入っていますか。
・・・例:2万円ぐらい入っています。
2.今来ている服にポケットが付いていますか。

Nov 13

19. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 26: phần nghe

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2749

1) よく勉強しますね。勉強が好きなんですか。

・・・例:はい、好きです。

2)日本語が、上手ですね。だれにならったんですか。

Nov 12

20. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 28: Luyện tập

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3347

1.Luyện tập:
A : 将来(しょうらい)の 夢(ゆめ)は 何ですか。
B : そうですね。 いつか (1)コンピューターの 会社を 作りたいです。

Nov 12