1. [Học tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ Pháp N4
01~(も)~し、~し (Cũng) Và, vừa
02~によると~そうです。Theo ~ thì nghe nói là ~
03~そうに/そうな/そうです。Có vẻ, trông như, Nghe nói là
Dec
13
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 (51-63) “Phần cuối”
Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 16/10/2014 – 8:02 PM2997 Lượt xem51.~もの~: Vì Giải thích: Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn. […]
Oct
16
3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 (41 – 50)
41. ~にくい~:Khó ~
42. ~てある: Có làm gì đó ~
43. ~あいだに~(間に):Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~
Oct
15
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 ( 31 – 40)
31. ~みたい: Hình như ~
32. ~ながら~: Vừa…..vừa
33. ~のに : Cho…, để…
Sep
21
5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 – Mẫu câu (21 – 30)
21. ~てもらう~: Được làm cho ~
22. ~ていただけませんか?: Cho tôi ~ có được không?
23. ~V受身(うけみ): Động từ thể bị động ( Bị, bắt làm gì đó)
Sep
13
6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 (11 – 20)
11. ~かもしれない~: không chừng ~, có thể ~
12. ~でしょう~: Có lẽ ~
13. ~しか~ない: Chỉ ~
Sep
02
7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 (01 – 10)
1. ~てみる~: Thử làm ~
2. ~によると~そうです~: Theo ~ thì nghe nói là ~
3. ~そうに/ そうな/ そうです~ : Có vẻ, trông như, nghe nói là
Aug
21