1. [Động từ tiếng Nhật] – Cách sử dụng động từ
Ngôi thứ Nhất
Ikimasu/I go
Ikimasu/we go
2. [Động từ tiếng Nhật] – “Dạng lỗi khả năng”
-Nihongo o yomu koto ga dekimasu.
Tôi có thể đọc tiếng Nhật
-Meri- san wa, oyogu koto ga dekimasen.
3. [Động từ tiếng Nhật] – “Sự phân chia phụ âm”
Trong nhóm này,các gốc động từ kết thúc ở một nguyên âm. Do đó,chúng có thể được gọi là các động từ gốc C, như chúng ta sẽ gọi ở đây
4. [Động từ tiếng Nhật] – Biểu đồ về động từ “Hanasu / Nói”
*Trong biểu đồ sau đây, bạn sẽ thấy các dạng đã được chia của một mẫu các động từ tiếng Nhật
Hanasu / Nói
5. [Động từ tiếng Nhật] – Động từ Giả định cách “Dạng darou, deshou”
*Dạng này diễn tả sự tin tưởng của người nói rằng một điều gì đó có thể xảy ra.Nó được cấu tạo dễ dàng bằng cách thêm darou hoặc deshou
6. [Động từ tiếng Nhật] – Các mệnh đề của động từ
1. Mối quan hệ liên tục
-Ginza e itte kaimona o shite, uchi e kaerimashita.
Tôi đã đến Ginza, đi mua sắm và trở về nhà.
7. [Động từ tiếng Nhật] – Các cụm từ thường dùng với động từ và tính từ
-Takakutemo ii desu.
Ổn thôi nếu nó đắt tiền.
-Tabetemo ii desu.
8. [Động từ tiếng Nhật] – Mệnh đề mối quan hệ nguyên nhân
*Mệnh đề phụ thuộc cho thấy nguyên nhân, mênh đề chính cho thấy hậu quả. Tuy nhiên, mối quan hẹ nguyên nhân – hậu quả không cần phải mạnh mẽ
9. [Động từ tiếng Nhật] – Các dạng động từ
Để thành lập gốc từ, hãy bỏ -i sau cùng. Đây là dạng được dùng để tạo ra tất cả các dạng khác của tính từ.
10. [Động từ tiếng Nhật] – Bảng Tôn kính ngữ đặc biệt của động từ
いらっしゃいます
*おいでに なります
*みえます(tôn kính ngữ của来ます)
11. [Động từ tiếng Nhật] – Biến tố và chia động từ
Tiếng Nhật không có số nhiều số ít hay giống. Danh từ hon (本) có thể là một hay nhiều quyển sách; hito (人) có thể có nghĩa “một người” hay “nhiều người”
12. [Động từ tiếng Nhật] – Mẫu câu cho và nhận thể kính ngữ
1. ~に Nを いただきます. ( Cách thể hiện hành động nhận từ ai cái gì giống
2. ~は(が)Nを くださいます.
3. ~に Nを やります.
13. [Động từ tiếng Nhật] – Chia động từ thể “て”
1. はたらきます … ~(き)ます … Làm việc … はたらいて
2. かきます … ~(き)ます … Viết … かいて
3. いきます … ~(き)ます … Đi … いって