1. [Động từ tiếng Nhật] – Cách sử dụng động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2975

Ngôi thứ Nhất
Ikimasu/I go
Ikimasu/we go

Nov 23

2. [Động từ tiếng Nhật] – “Dạng lỗi khả năng”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5417

-Nihongo o yomu koto ga dekimasu.
Tôi có thể đọc tiếng Nhật
-Meri- san wa, oyogu koto ga dekimasen.

Nov 20

3. [Động từ tiếng Nhật] – “Sự phân chia phụ âm”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2337

Trong nhóm này,các gốc động từ kết thúc ở một nguyên âm. Do đó,chúng có thể được gọi là các động từ gốc C, như chúng ta sẽ gọi ở đây

Nov 12

4. [Động từ tiếng Nhật] – Biểu đồ về động từ “Hanasu / Nói”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3700

*Trong biểu đồ sau đây, bạn sẽ thấy các dạng đã được chia của một mẫu các động từ tiếng Nhật
Hanasu / Nói

Nov 07

5. [Động từ tiếng Nhật] – Động từ Giả định cách “Dạng darou, deshou”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2901

*Dạng này diễn tả sự tin tưởng của người nói rằng một điều gì đó có thể xảy ra.Nó được cấu tạo dễ dàng bằng cách thêm darou hoặc deshou

Nov 04

6. [Động từ tiếng Nhật] – Các mệnh đề của động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3044

1. Mối quan hệ liên tục
-Ginza e itte kaimona o shite, uchi e kaerimashita.
Tôi đã đến Ginza, đi mua sắm và trở về nhà.

Nov 02

7. [Động từ tiếng Nhật] – Các cụm từ thường dùng với động từ và tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2914

-Takakutemo ii desu.
Ổn thôi nếu nó đắt tiền.
-Tabetemo ii desu.

Nov 01

8. [Động từ tiếng Nhật] – Mệnh đề mối quan hệ nguyên nhân

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2805

*Mệnh đề phụ thuộc cho thấy nguyên nhân, mênh đề chính cho thấy hậu quả. Tuy nhiên, mối quan hẹ nguyên nhân – hậu quả không cần phải mạnh mẽ

Oct 31

9. [Động từ tiếng Nhật] – Các dạng động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3014

Để thành lập gốc từ, hãy bỏ -i sau cùng. Đây là dạng được dùng để tạo ra tất cả các dạng khác của tính từ.

Oct 27

10. [Động từ tiếng Nhật] – Bảng Tôn kính ngữ đặc biệt của động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5948

いらっしゃいます
 *おいでに なります
*みえます(tôn kính ngữ của来ます)

Oct 24

11. [Động từ tiếng Nhật] – Biến tố và chia động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3624

Tiếng Nhật không có số nhiều số ít hay giống. Danh từ hon (本) có thể là một hay nhiều quyển sách; hito (人) có thể có nghĩa “một người” hay “nhiều người”

Oct 21

12. [Động từ tiếng Nhật] – Mẫu câu cho và nhận thể kính ngữ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2827

1. ~に Nを いただきます. ( Cách thể hiện hành động nhận từ ai cái gì giống
2. ~は(が)Nを くださいます.
3. ~に Nを やります.

Sep 14

13. [Động từ tiếng Nhật] – Chia động từ thể “て”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4009

1. はたらきます … ~(き)ます … Làm việc … はたらいて
2. かきます … ~(き)ます … Viết … かいて
3. いきます … ~(き)ます … Đi … いって

Aug 19