[Học tiếng Nhật] – Các trạng từ “lặp”
あちこち...Đây đó いちいち.... Mọi thứ, từng cái một いちいち.....Lần lượt từng cái một いよいよ ...Càng ngày càng...hơn bao giờ hết いよいよ.....Càng …càng…,Quả đúng như mình nghĩ ( やはり), Rốt cục thì いらいら.....tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội うっかり....Lơ đễnh ,xao nhãng うるうる......Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại) うろうろ ......Tha thẩn, la cà, dông dài, lảng vảng おもいきり→おもいっきり.....Từ bỏ ,chán nản ,nản lòng..Đủ ,đầy đủ (十分)
がっかり... Thất vọng, chán nản がっかり...Thất vọng, ngơ ngác ぎっしり ....Sát sao, chật cứng, chặt chẽ, đầy ứ, đông nghẹt ぎっしり.....Chật kín ,sin sít ぐっくり .....ngủ say, ngu ngon ぐっすり.....(Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi ぐったり.....Mệt nhoài ,mệt phờ người こそこそ...nhẹ nhàng, lén lút こっそり ....Lén lút, vụng trộm, rón rén こっそり...Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động),bLen lén (để ko ai nhìn thấy)
さっさと ...Nhanh chóng, khẩn trương ざっと ..Qua loa, đại khái, hơn nhiều さっぱり...ない...Một chút cũng không, hoàn toàn không. さっぱり...Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong).Nhẹ, nhạt (món ăn) しっかり...Chắc chắn ,vững chắc じっと .....nhìn chằm chằm, bất động, đứng yên しばしば......Thường xuyên すっきり ...khoan khoái, sáng khoái, gọn gàng すっきり..Cô đọng,súc tích(văn chương),Tỉnh táo,sảng khoái (ngủ dậy ), Đầy đủ ,hoàn toàn (十分) ずっと ....Suốt, mãi, rõ ràng, hơn nhiều
そっくり..Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部) それぞれ....Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một そろそろ.....Chuẩn bị ,sắp sửa たっぷり...Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn) たまたま ....Hiếm khi, đôi khi, thỉnh thoảng, có lúc ちかぢか ....Tính chi ly, tính keo kiệt, tính chắp bóp ちゃくちゃく....Vững vàng, đều đặn, chín chắn, không thay đổi てんてん ...rời rạc, lác đác, không thường xuyên とうとう....Cuối cùng , rốt cục どきどき .......Hồi hộp, tim đập thình thịch
Hỗ trợ học Hán Tự