1. [Tính từ tiếng Nhật] – Tính từ đuôi “~な”
1. 厳(おごそ)かな => Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm.
2. 花(はな)やかな, 華(はな)やかな => Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng.
3. 健(すこ)やかな => Khỏe khoắn.
Aug
19
2. [Tính từ tiếng Nhật] – Tính từ ngắn đuôi “~い”
1. すばしこい・すばしっこい => Nhanh nhẹn, thoăn thoắt.
2. しぶとい => Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức. . . . .
3. あくどい => Màu sắc choe choét, lòe loẹt, khéo quá mức, quá quắt. . .
Aug
19
3. [Tính từ tiếng Nhật] – Các từ ghép, đi kèm với : 気
1.気がある : để ý đến; quan tâm; muốn; thích
– 例: – 本気で(人)に気がある
Để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh (thật lòng)
Aug
19
4. Hướng dẫn cài đặt bộ gõ tiếng Nhật
1. Windows 7
2. Windows XP
3. Cách gõ tiếng Nhật trong windows
Aug
18