1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (01 -50)
1. 田舎 いなか Quê hương
2. 祈る いのる Cầu nguyện
3. いらっしゃる Đến ,đi,ở
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 (01 – 10)
1. ~てみる~: Thử làm ~
2. ~によると~そうです~: Theo ~ thì nghe nói là ~
3. ~そうに/ そうな/ そうです~ : Có vẻ, trông như, nghe nói là
3. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (01 – 40)
1. 会う あう Gặp gỡ
2. 青 あお Màu xanh
3. 青い あおい Màu xanh
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (01 – 10)
1 . ~ は ~ : thì, là, ở
2. ~も~ : cũng, đến mức, đến cả
3 . ~ で~ : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)
5. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Kỹ thuật điện tử”
1 – あいず (合図, sign): dấu hiệu, tín hiệu, ký hiệu
2 – あえん(亜鉛, zinc): kẽm, mạ kẽm
3 – 赤チン(mercurochrome): thuốc đỏ (dược học)
6. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Cơ khí” (P1)
1. ブレーカ……… Áptomát
2. トランス…… Máy biến áp
3. ヒューズ……. Cầu chì
7. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “thời trang” (may mặc) [p1]
1. マフラー => khăn choàng kín cổ
2. ジャージ => quần áo thể thao
3. 漂白する ひょうはく => tẩy
8. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Môi trường”
1. 熱帯雨林 ねったいうりん…..tropical forest….. rừng nhiệt đới
2. 森林破壊 しんりんはかい….deforestation……. nạn phá rừng
3. 砂漠化 さばく….desertification… sa mạc hóa
9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 ( 01 – 10)
1. ~めく~: Có vẻ, trở nên…
2.~かたわら~: Mặt khác..
3. ~とおもいきゃ~(~と思いきゃ): Đã nghĩ…
10. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề ngành “Y”
1. ビタミン剤 ビタミンざい…..vitamins……vitamin
2. 車いす くるまいす….wheelchair……xe lăn
3. X線 エックスせん….X-ray……X-quang
11. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề ngành “Xây dựng”
1. のこぎり … handsaw … cưa tay
2. のみ … chisel … cái đục
3. くぎ … nail … đinh
12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Chim, Côn Trùng”
1. 蛾 .. が .. con nhài.
2. 蜘蛛 .. くも .. con nhện.
3. 蜂 .. はち .. con ong
13. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Ẩm thực”
1. テーブル … table … bàn
2. こおり… ice … đá
3. パン … bread … bánh mì
14. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Công nghệ thông tin”
1. 戻る => return, trở về
2. 印刷 => print
3. 新規 => new
15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Sinh vật biển”
1. イルカ => Cá heo
2. サメ => Cá mập
3. クジラ => Cá voi
16. [Phó từ tiếng Nhật] – Phó từ “1 kyuu”
区々、町々、街々(まちまち)=Từng cái khác nhau, ý kiến khác nhau, không đồng dạng
丸々(まるまる)=Tròn xoe, tròn
17. [Phó từ tiếng Nhật] – Phó từ “2kyuu”
あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật) _Tươi sống ( rau quả)_Đầy sức sống (tính cách)
18. [Động từ tiếng Nhật] – Chia động từ thể “て”
1. はたらきます … ~(き)ます … Làm việc … はたらいて
2. かきます … ~(き)ます … Viết … かいて
3. いきます … ~(き)ます … Đi … いって
19. [Tính từ tiếng Nhật] – Từ ghép đi kèm với chữ “一”
1. 一挙 に́(いっきょ)=Một chốc, Một lát, chốc
2. 一概 に(いちがい)=qua loa, đại khái, qua quít
3. 一層 (いっそ)=Đúng là, quả thật(本当に)_ Hơn hẳn, hơn ….
20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Bảng cân đối Kế toán Tiếng Nhật
1. Cash on hand 手元現金/手持ち現金 tiền mặt
2. Cash in bank 預金現金 tiền gửi ngân hàng
3. Promisery notes, bill of exchange 受取手形 hối phiếu