1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ đồng nghĩa”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3168

nakusu / úhinau : mất
nedan / kakaku : giá
Ninhon ryouri / washoku : thức ăn Nhật

Nov 16

2. [Giáo trình tiếng Nhật] – Dành cho giáo viên: trước khi vào bài 1

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2961

PHẦN NÀY DÀNH CHO GIÁO VIÊN
日本語ボランティア教師養成テキスト

Nov 16

3. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ ghép, đi kèm với: 気”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 6681

2. 気がいらいらする: nóng ruột
3.気がぬける:  hả hơi
4. 気が付く: nhớ ra

Nov 16

4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Một số câu tiếng Nhật thông dụng”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3343

- Arigatou: (Cảm ơn).
– Makoto ni arigatou gozaimasu (Thành thật cảm ơn).
– Gokuroo sama deshita (Cảm ơn vì sự vất vả của anh).

Nov 15

5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Danh từ hóa “

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3840

Nói thì dễ hơn làm.
-Yamada san wa oshieru no o yamemashita.
Ông Yamada nghĩ dạy.

Nov 15

6. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ chỉ “thể các hoặc mức độ”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5363

-Pan wa, amari suki dewa arimasen.
Tôi không thích bánh mỳ lắm
-chotto matte kudasai.

Nov 15

7. [Giáo trình tiếng Nhật] -Hán tự theo Minnano Nihongo

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 5402

1 わたし 私
2 わたしたち 私達
3 あのひと あの人

Nov 15

8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Những câu phỏng vấn thường gặp”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 19158

日本にはあとどのくらいいる予定ですか Bạn có dự định làm ở Nhật bao lâu?
日本語の勉強はどうですか Việc học tiếng Nhật thế nào?
何か質問がありますか Bạn có câu hỏi gì không?

Nov 15

9. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Bí quyết học từ vựng tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 13006

Lần 1/ Nhìn lại danh sách từ của ngày đó sau 20 phút tính từ lúc học xong.
Lần 2/ sau 1 tiếng.
Lần 3/ Sau 2 tiếng.

Nov 15

10. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Nhớ chữ Hán độc đáo của người Việt

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 9631

Chim chích mà đậu cành tre
Thập trên tứ dưới nhất đè chữ tâm.
(Chiết tự chữ đức 德)

Nov 14

11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 6

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2668

101_~における
102_~にかかわらず
103_~に代わって

Nov 13

12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 5

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2519

81_~てしかたがない
82_~てしようがない
83_~てたまらない

Nov 13

13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 4

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2620

61_~おいて(於いて)
62_~げ
63_~つもりで

Nov 13

14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 3

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2396

41_~に違いない
42_~なかなか
43_~ために

Nov 13

15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 2

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2789

21_~たものだ
22_~たて
23_~ぐらい

Nov 13

16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 1

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3004

1_〜たばかり
2_ようになる
3_ことになる

Nov 13

17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc “Càng Càng”

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 5929

① 相撲では、太っているほど有利だ
Sumo thì càng béo càng có lợi

Nov 13

18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc ~というと~といえば

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 4425

① 昨日、ジョンさんに会いましたよ。そうですか。ジョンさんといえば A 社に就職が決まった
そうですね
Hôm qua, tớ gặp anh John đấy, Thế à, anh John à, hình như đã được nhận vào làm ở công ty A

Nov 13

19. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc ~ついでに

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 5565

① 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ

Nov 13

20. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 30: Phần nghe

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2830

1. 机の上に何がおきてありますか。
・・・例:時計が置いてあります。
2.パスポートはどこにしまってありますか。

Nov 13