1. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 29: Phần nghe
1. 今財布にいくらお金が入っていますか。
・・・例:2万円ぐらい入っています。
2.今来ている服にポケットが付いていますか。
2. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 26: phần nghe
1) よく勉強しますね。勉強が好きなんですか。
・・・例:はい、好きです。
2)日本語が、上手ですね。だれにならったんですか。
3. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 28: Luyện tập
1.Luyện tập:
A : 将来(しょうらい)の 夢(ゆめ)は 何ですか。
B : そうですね。 いつか (1)コンピューターの 会社を 作りたいです。
4. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo tiếng 28: Mẫu câu
1. 音楽を 聞きながら 食事します。
2. 毎朝 ジョギングを して います。
3. 地下鉄は 速(はや)いし、 安いし、 地下鉄で 行きましょう。
5. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 28: Hội thoại
会話 : Hội thoại お茶でも 飲みながら。。。
小川幸子 : ミラーさん、 ちょっと お願(ねが)いが あるんですが。
ミラー : 何ですか。
6. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 28: Ngữ pháp
- CN は + V1ます(bỏ ます) + ながら、V2ます / ました / ています。
vừa làm ….(hành đông 1) vừa làm….(hành động 2)
(Dùng để miêu tả một người nào đó làm 2 hành động khác nhau ( V1, V2) cùng một lúc.
7. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 28: Từ vựng
売れる:[mại] うれます[パンンが~] sell, be sold
踊る:[dũng] おどります dance
噛む:[] かみます chew, bite
8. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 27: Mẫu câu + Hội thoại
1. 私は 日本語が 少し 話せます。
2. 山の 上から 町が 見えます。
3. 駅の 前に 大きい スーパーが できました。
9. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minnano Nihongo Bài 27: Ngữ Pháp
1/ Động từ dạng khả năng:
Cách tạo động từ khả năng
-Nhóm 1 : bỏ ます chuyển đuôi ở hàng i sang hang e +ますれい:
10. [Động từ tiếng Nhật] – “Sự phân chia phụ âm”
Trong nhóm này,các gốc động từ kết thúc ở một nguyên âm. Do đó,chúng có thể được gọi là các động từ gốc C, như chúng ta sẽ gọi ở đây
11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kore wa ikura desu ka?”
一本 (ippon)
二本 (nihon)
三本 (sanbon)
12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (751-800)
751 定規 じょうぎ Thước kẻ
752 上級 じょうきゅう Thượng cấp,cấp trên
753 商業 しょうぎょう Thương nghiệp
13. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minnano Nihongo Bài 27: Từ vựng
飼う:[] かいます raise (an animal), keep (a pet)
建てる:[kiến] たてます build
走る:[tẩu] はしります[道を~] run drive [along a road]
14. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minnano Nihongo Bài 26: Mẫu câu
1 / 渡辺(わたなべ)さんは 時々(ときどき) 大阪弁(おおさかべん)を 使(つか)いますね。
おおさかに すんで いたんですか。
。。。ええ、15さいまで おおさかに すんで いました。
15. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 26: Ngữ pháp
- Vる/Vた/Vない/Vなかった
– Aい/Aくない/Aくなかった/Aかった- Aな/Aじゃない/Aだった/Aじゃなかった + んです:
– N+な/Nじゃない/Nだった/Nじゃなかった
16. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 26: từ vựng
診る みます ckeck
探す さがす look for, search
遅れる おくれます[じかんに~] be late [for an appointment, etc]
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Tên 12 con giáp bằng Tiếng Nhật
十二支(じゅうにし)は、子・丑・寅・卯・辰・巳・午・未・申・酉・戌・亥の総称である(それぞれ音訓2通りの読み方がある
18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Nguyên tắc “trật tự từ trong câu” tiếng Nhật
-kare wa mainichi uchi de shinbun wo takusan yomimasu
-kono kodomotachi wa nihonjin desu
-shinbun ga teuburu no ue ni arimasu
19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Phỏng vấn tìm bạn trai”
Tokunaga: Rất hân hạnh được gặp cô. Tôi là Tokunaga.
Fujisawa: Vâng, tôi là Fujisawa. Thu nhập hàng năm của anh là bao nhiêu?
Tokunaga: 5 000 000 yên.
20. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ thường gặp
1. 大事な客が来るので、部長はそわそわしている。
Daiji na kyaku ga kuru node, buchou wa sowasowa shite iru.
Vì có khách quan trọng sắp đến nên trưởng phòng đang bồn chồn.