1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Căn phòng”
Hương: はい, そこです. そこは トイレ です.
Hương: vâng, là chỗ đó.Chỗ đó là nhà vệ sinh.
Lan: あそこはよくしつですか.
2. [Tiếng Nhật giao tiếp] -Chủ đề “Cách sử dụng phụ âm đôi”
seken : xã hội
boshu- suru : tuyển dụng
bosshu- suru : tịch thu
3. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (751-800)
751 済みません すみません Xin lỗi, thứ lỗi
752 城下 じょうか Đất gần lâu đài
753 乗客 じょうかく Hành khách
4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tên các loài Hoa”
tenjikubotan 天竺牡丹Hoa thược dược
suisen 水仙Hoa Thuỷ tiên
Kodemari 小手毬Hoa tiểu túc cầu
5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “màu sắc”
Beeju.Màu be
Kaaki iro.Màu kaki
Kuri iro.Màu hạt dẻ
6. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (71-75)
1. 蝋燭の火ゆらゆらしている。
Rousoku no hi yurayura shite iru.
Ngọn lửa của cây nến đang lay động.
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Cách sử dụng nguyên âm ngắn & dài”
teiki : đều đặn
toki : thời gian
to-ki : sự đăng kí
8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kore ga watashi no youji desu”
たけ: 夏子、夏子!
夏子: あああ
たけ: 今日は 何を しますか?
9. [Từ vựng tiếng Nhật] – Các từ vựng thường dùng tại Nhật
Từng vựng : hán Việt : Hiragana : NghĩaTiếng Việt
1 キッチン : : : nhà bếp
2 台所 : đài sở : だいどころ : nhà bếp
10. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 10: Phần dành cho giáo viên
① あそこに 佐藤さんが います。
② 机の上に 写真が あります。
11. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 8: Phần dành cho giáo viên
① 桜(の花)は きれいです。
② 富士山は 高いです。
12. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 9: Phần dành cho giáo viên
この課では好き、嫌い、上手、下手、わかります、ありますの単語を使う表現を学習する。文法的には
「N1はN2がAna(Ai)です」または、「N1はN2がViます」の文型を学習する。
13. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 7: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ. わたしは ワープロで 手紙を 書きます。
1)基本文法事項:
14. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 6: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ.わたしは ジュースを飲みます。
1)基本文法事項:
15. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 5: Phần dành cho giáo viên
この課では乗物を利用して外出できる言い方を学習する。文法的には自動詞に行き先、交通手段、同伴者などを示す修飾語がついた形を学習する。
16. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 4: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ. 今 4時5分です。
1)基本文法事項:
17. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 3: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ. ここは食堂です。
1)基本文法事項:
18. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 2: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ. これは 辞書 です。
1)基本文法事項:
19. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 1: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ. わたしはマイク・ミラーです。
1)基本文法事項:
・文型は N1 は N2 です。
20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ phản nghĩa”
agaru : mọc, lên cao
sagaru : rơi, ngã
akarui : sáng