1. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (501-550)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2484

501 儀 … nghi … … … nghi thức
502 宜 … nghi … ギ ヨロ.シ … よろ.しい … thích nghi, tiện nghi
503 擬 … nghĩ … ギ … まが.い もど.き … bắt chước

Nov 03

2. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhât (101-150)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1587

101 外 ngoại ngoài, ngoại thành, ngoại đạo gai, ge
102 最 tối nhất (tối cao, tối đa) sai
103 調 điều, điệu điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu choo

Nov 02

3. [Tính từ tiếng Nhật] – Danh từ hóa tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3563

-kisha wa, benrinano ni noritai desu.
, tôi muốn đi một chiếc thuận tiện.
-Kireinano ga ii desu.

Nov 02

4. [Động từ tiếng Nhật] – Các mệnh đề của động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3042

1. Mối quan hệ liên tục
-Ginza e itte kaimona o shite, uchi e kaerimashita.
Tôi đã đến Ginza, đi mua sắm và trở về nhà.

Nov 02

5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chuyện hẹn hò (Sự khởi đầu)”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2122

了解 「りょうかい」(ryoukai): tôi hiểu rồi.
独身者 「どくしんしゃ」(dokushinsha): anh chàng độc thân
既婚者 「きこんしゃ」(kikonsha): người đã kết hôn

Nov 02

6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhóm từ “Khiêm tốn và Ngạo mạn” từ nhân xưng ngôi thứ nhất

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1697

Nhóm từ khiêm tốn
+ Watashime, Watakushime (私め):

Nov 02

7. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (601-650)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2322

601 然して そして Và
602 訴訟 そしょう Vụ kiện
603 先だって せんだって Trước khi

Nov 02

8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Một số câu hỏi và từ hỏi thông dụng

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1714

-Dou ka, shimashita ka
Có chuyện gì vậy?
-Kore wa, nan desu ka

Nov 01

9. [Động từ tiếng Nhật] – Các cụm từ thường dùng với động từ và tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2912

-Takakutemo ii desu.
Ổn thôi nếu nó đắt tiền.
-Tabetemo ii desu.

Nov 01

10. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (P6)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2637

“Hana yori dango”
Hoa không bằng bánh nếp ngọt

Nov 01

11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề ” Chuyến tàu cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2450

ピーター: すみません、いま なんじ ですか。
さくら: いま じゅうにじ です。
ピーター: つぎの でんしゃ は なんじに きますか。

Nov 01

12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (651-700)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1958

651 叫ぶ さけぶ La hét ,khóc
652 避ける さける Tránh khỏi ,ngăn ngừa
653 支える ささえる Tbị khóa ,chông đỡ

Nov 01

13. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (61-65)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2515

61.Trạng từ そっと(sotto)
62. Trạng từ うっかり (ukkari)
63. Trạng từ のろのろ (noronoro)

Nov 01

14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Nhóm từ thân mật” đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2672

+ Ore (俺): được nhiều nam giới sử dụng đối với người đồng đẳng hay vai vế thấp hơn mình, mang tính thân mật hay cọc cằn

Nov 01