1. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (551-600)
551 暖…noãn…ダン ノン… あたた.か あたた.かい あたた.まる あたた.める … ấm
552 嬢 … nương … ジョウ … むすめ … cô nương
553 穏 … ổn … オン … おだ.やか … yên ổn
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (701-750)
701 電力 でんりょく Điện năng,điện lực
702 問い合わせ といあわせ Nơi hướng dẫn,phòng hướng dẫn
703 車掌 しゃしょう Người phục vụ,người bán vé
3. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Bí quyết luyện thi tiếng Nhật (JLPT)
Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 06/11/2014 – 11:26 AM17958 Lượt xemBí quyết luyện thi tiếng Nhật (JLPT) Điều quan trọng nhất khi luyện thi tiếng Nhật (JLPT) là luyện tập […]
4. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Phương pháp Học Kanji thế nào là hiệu quả?
Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 05/11/2014 – 3:50 PM17306 Lượt xemKanji trong tiếng Nhật Phương pháp Học Kanji thế nào là hiệu quả? Chúng tôi xin chia sẻ kinh nghiệm […]
5. [Tiếng Nhật gia tiếp] – Chủ từ đặc biệt “Nói về thời gian”
-Nạni desu ka
Mấy giờ rồi
-juuji juugofun desu
6. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Cách đọc chữ Kanji hiệu quả
Hầu hết mọi chữ đều có 2 cách đọc khác nhau gọi là 音読み (おんよみ) và 訓読み(くんよみ
7. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (151-200)
151 進shin ….tiến thăng tiến, tiền tiến, tiến lên
152 平hei, byoo ….bình hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường
153 教kyoo …giáo giáo dục, giáo viên
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (651-700)
651 宣教 せんきょう Sứ mệnh
652 宣言 せんげん Tuyên ngôn
653 先行 せんこう Đi đầu
9. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự (草:)
Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 04/11/2014 – 8:12 PM3262 Lượt xemHọc Hán tự Giải thích bằng tiếng Nhật Chia sẽ trên TwitterChia sẽ trên FacebookChia sẽ trên LinkedInChia sẽ trên […]
10. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự (朝: chữ triều)
Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 04/11/2014 – 7:58 PM3428 Lượt xemHán tự (朝: chữ triều) Giải thích bằng tiếng Nhật Chia sẽ trên TwitterChia sẽ trên FacebookChia sẽ trên LinkedInChia […]
11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các lời giới thiệu đơn giản
-Ano kata wa, donata desu ka
Đó là ai vậy?
-Ano kata wa, donata ka gozonji desu ka
12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Các cụm từ thông dụng”
-Hai : Vâng
-iie : không
-San : thưa ông, bà , cô ,chị.
13. [Động từ tiếng Nhật] – Động từ Giả định cách “Dạng darou, deshou”
*Dạng này diễn tả sự tin tưởng của người nói rằng một điều gì đó có thể xảy ra.Nó được cấu tạo dễ dàng bằng cách thêm darou hoặc deshou
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Giải câu đố”
- 去年 (きょねん) (kyonen): năm ngoái
– 今年 (ことし) (kotoshi): năm nay
– 来年 (らいねん) (rainen): năm sau
15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (701-750)
701 支出 ししゅつ Chi tiêu,chi phí
702 事情 じじょう Tình hình ,sự tình
703 詩人 しじん Nhà thơ
16. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ chỉ nơi chốn
-Jon san ga, koko no kimashita.
John đẫ đến đây.
-Soko ni ikitai desu.
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng “Màu sắc”
Mushoku.Không màu
Hito iro.Một màu
Nana iro no nijiBảy sắc Cầu Vồng
18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Ohayou, Konnichiwa, Konbanwa”
はい。ジャパニーズポッド ー 丸 ー で ございます。
お早う, 東京 。 今晩は ニューヨーク 。 今日は , ロンドン 。
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (651-700)
651 茂る しげる Rậm rạp,xanh tốt,um tùm
652 持参 じさん Sự đem theo,sự mang theo
653 磁石 じしゃく Nam châm,quặng từ
20. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhóm từ dùng trong công việc
+ Shōshoku (しょうしょく), Tōhō (当方): dùng để chỉ về người nói hoặc đoàn thể, tổ chức mà người nói thuộc về và mang sắc thái trịnh trọng