1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ “Từ tượng hình, tượng thanh (76-80)”
1. 朝から雨がざあざあ降っている。
Asa kara ame ga zaazaa futte iru.
Trời đổ mưa ào ào từ buổi sáng.
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ đồng nghĩa”
yamai / byouki : sự đau ốm, căn bệnh
yasumu / kyuukei suru : nghỉ ngơi
yúuhoku / bangohan : bữa ăn tối.
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Phân biệt cách phát âm “Độ cao thấp khác/ý nghĩa khác”
michi (mi chi) : con đường
ame (ah meh) : kẹo
(AH meh) : mưa
4. [Cẩm nang tiếng Nhật] – 7 bước học ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả
Học bảng chữ cái Hiragana và Katakana. Đây là hai bộ chữ cơ bản trong bảng chữ cái tiếng Nhật.
Học cách sử dụng các động từ, danh từ và tính từ hay còn được gọi là Kanji.
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Học nói lời chúc mừng”
明(あ)けまして おめでとうございます
Xin chúc mừng năm mới
よいお年を!
6. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Nghề nghiệp”
いしゃ isha Bác sỹ
かんごし kangoshi Y tá
しかい shikai Nha sỹ
7. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các loại rau củ”
1. Đậu Cove インゲン Ingen (Kidney Beans)
2. Dưa leo きゅうり Kyuuri
3. Măng 竹の子 Take-no-ko
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Số đếm”
100: hyaku ひゃく –> chú ý: không có số 1 (ichi)
200: ni hyaku にひゃく,
400: yon hyaku よんひゃく,
9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Thì chưa hoàn thành”
(私は)買い物をする ((watashi wa) kaimono o suru, (Tôi) mua sắm. / (Tôi) sẽ mua sắm).
(私は)明日勉強する ((watashi wa) ashita benkyō suru, (Tôi) ngày mai sẽ học)
10. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “ngành Y”
1 : Guai ga waruin desu. . Tôi thấy không được khỏe
2: Onaka ga sugoku itai desu. . Tôi đau bụng quá
3: Kaze wo hita to omoimasu. . Tôi bị cúm rồi
11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các từ vai mượn trong tiếng Nhật
anime : lòng hăng hái ,tính hoạt bát
baburu (keizai) : bong bóng (nền kinh tế )
bakansu : kỳ nghỉ
12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách phát âm giống / ý nghĩa khác
tomaru : ở ( qua đêm ) / dừng lại
utsu : đánh / bắn
utsusu : truyền / chụp hình
13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “động viên, an ủi “
Doushitano. . Cậu sao thế?
Doudatta. . Cậu thấy thế nào?
Kawairashii: Dễ thương
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Duyên kỳ ngộ”
女性 「じょせい」(josei): cô gái, phụ nữ
男性 「だんせい」(dansei):đàn ông
遅い 「おそい」(osoi):muộn, chậm
15. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (601-650)
601 噴 … phún … フン … ふ.く … phun
602 縫 … phùng … ホウ ヌ. … … may vá
603 奉 … phụng … ホウ ブ ホウ.ズ … たてまつ.る まつ.る … phụng dưỡng, cung phụng
16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (801-850)
801 寝台 しんだい Giường,cái giường
802 診断 しんだん Chẩn đoán
803 侵入 しんにゅう Xâm nhập,xâm lược
17. [Động từ tiếng Nhật] – “Dạng lỗi khả năng”
-Nihongo o yomu koto ga dekimasu.
Tôi có thể đọc tiếng Nhật
-Meri- san wa, oyogu koto ga dekimasen.
18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Xuất nhập cảnh”
Pasupoto: Hộ chiếu
Arư(iru): Có
Kuru: đến
19. [Hán tự tiếng Nhật] – “Các đồng từ và đồng nghĩa” của từ Hán Việt và Kanji
kỷ niệm: 記念 (きねん kinen)
lạc quan: 楽観 (らっかん rakkan)
lãnh thổ: 領土 (りょうど ryōdo)
20. [[Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (201-250)
201 午go… ngọ chính ngọ
202 工koo, ku.. công công tác, công nhân
203 省sei, shoo…. tỉnh tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh