1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ “Từ tượng hình, tượng thanh (76-80)”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4462

1. 朝から雨がざあざあ降っている。
Asa kara ame ga zaazaa futte iru.
Trời đổ mưa ào ào từ buổi sáng.

Nov 23

2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ đồng nghĩa”

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 4707

yamai / byouki : sự đau ốm, căn bệnh
yasumu / kyuukei suru : nghỉ ngơi
yúuhoku / bangohan : bữa ăn tối.

Nov 23

3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Phân biệt cách phát âm “Độ cao thấp khác/ý nghĩa khác”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3955

michi (mi chi) : con đường
ame (ah meh) : kẹo
(AH meh) : mưa

Nov 22

4. [Cẩm nang tiếng Nhật] – 7 bước học ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 7498

Học bảng chữ cái Hiragana và Katakana. Đây là hai bộ chữ cơ bản trong bảng chữ cái tiếng Nhật.
Học cách sử dụng các động từ, danh từ và tính từ hay còn được gọi là Kanji.

Nov 22

5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Học nói lời chúc mừng”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5222

明(あ)けまして おめでとうございます 
Xin chúc mừng năm mới
よいお年を!

Nov 22

6. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Nghề nghiệp”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4413

いしゃ isha Bác sỹ
かんごし kangoshi Y tá
しかい shikai Nha sỹ

Nov 22

7. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các loại rau củ”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5552

1. Đậu Cove インゲン Ingen (Kidney Beans)
2. Dưa leo きゅうり Kyuuri
3. Măng 竹の子 Take-no-ko

Nov 22

8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Số đếm”

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 53086

100: hyaku  ひゃく –> chú ý: không có số 1 (ichi)
200: ni hyaku  にひゃく,
400: yon hyaku  よんひゃく,

Nov 21

9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Thì chưa hoàn thành”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2764

(私は)買い物をする ((watashi wa) kaimono o suru, (Tôi) mua sắm. / (Tôi) sẽ mua sắm).
(私は)明日勉強する ((watashi wa) ashita benkyō suru, (Tôi) ngày mai sẽ học)

Nov 21

10. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “ngành Y”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 6578

1 : Guai ga waruin desu. . Tôi thấy không được khỏe
2: Onaka ga sugoku itai desu. . Tôi đau bụng quá
3: Kaze wo hita to omoimasu. . Tôi bị cúm rồi

Nov 21

11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các từ vai mượn trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2775

anime : lòng hăng hái ,tính hoạt bát
baburu (keizai) : bong bóng (nền kinh tế )
bakansu : kỳ nghỉ

Nov 21

12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách phát âm giống / ý nghĩa khác

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3556

tomaru : ở ( qua đêm ) / dừng lại
utsu : đánh / bắn
utsusu : truyền / chụp hình

Nov 21

13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “động viên, an ủi “

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 8697

Doushitano. . Cậu sao thế?
Doudatta. . Cậu thấy thế nào?
Kawairashii: Dễ thương

Nov 21

14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Duyên kỳ ngộ”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3504

女性 「じょせい」(josei): cô gái, phụ nữ
男性 「だんせい」(dansei):đàn ông
遅い 「おそい」(osoi):muộn, chậm

Nov 21

15. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (601-650)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1652

601 噴 … phún … フン … ふ.く … phun
602 縫 … phùng … ホウ ヌ. … … may vá
603 奉 … phụng … ホウ ブ ホウ.ズ … たてまつ.る まつ.る … phụng dưỡng, cung phụng

Nov 21

16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (801-850)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2367

801 寝台 しんだい Giường,cái giường
802 診断 しんだん Chẩn đoán
803 侵入 しんにゅう Xâm nhập,xâm lược

Nov 20

17. [Động từ tiếng Nhật] – “Dạng lỗi khả năng”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5522

-Nihongo o yomu koto ga dekimasu.
Tôi có thể đọc tiếng Nhật
-Meri- san wa, oyogu koto ga dekimasen.

Nov 20

18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Xuất nhập cảnh”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3552

Pasupoto: Hộ chiếu
Arư(iru): Có
Kuru: đến

Nov 20

19. [Hán tự tiếng Nhật] – “Các đồng từ và đồng nghĩa” của từ Hán Việt và Kanji

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2898

kỷ niệm: 記念 (きねん kinen)
lạc quan: 楽観 (らっかん rakkan)
lãnh thổ: 領土 (りょうど ryōdo)

Nov 20

20. [[Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (201-250)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2691

201 午go… ngọ chính ngọ
202 工koo, ku.. công công tác, công nhân
203 省sei, shoo…. tỉnh tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh

Nov 20