1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 ( 901-950)
901 すなわち Có nghĩa là, cụ thể là, nghĩa là
902 素晴らしい すばらしい Tuyệt vời, lộng lẫy, tráng lệ
903 スピーチ Bài phát biểu
2. [Tiếng Nhật qua bài hát] – Nước mắt hoa mộc lan
逢いたくて 逢いたくて
Aitakute aitakute
この胸のささやきが
3. [Hán tự tiếng Nhật] – Học Kanji từ con số 0
日 nhật = mặt trời: Vẽ hình mặt trời
中 trung = giữa: Chặt đôi ở giữa
長 trường = dài: Tượng hình tóc dài của người già
4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Diễn tả hành động Cho và Nhận”
愛海:彼からチョコレートをもらったよ。
綾:そうなの?私の彼氏から何ももらっていないわ。
Manami: Tớ nhận được sô cô la từ bạn trai đấy.
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật
塩をちょうだい!Shio wo choudai! = Đưa tôi lọ muối!
ご飯を炊いてちょうだい!Gohan wo taite choudai! = Nấu cơm cho mẹ nhé!
(Cách nói thân mật trong gia đình, bạn thân)
6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Dạng nối câu và Dạng kết thúc câu
学校に通っていてアルバイトもしました。
Gakkou ni kayotte ite arubaito mo shimashita.
Tôi đi học và cũng đi làm thêm.
7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (91-95)
91. Trạng từ どろどろ (dorodoro)
Thường đi với ~だ(~da), ~の(~no), ~する(~suru).
Diễn tả trạng thái giống như bùn lõng bõng, hay là trạng thái bị vấy bẩn do bùn.
8. [Hán tự tiếng Nhật] – 200 chữ Kanji ít nét nhất
1 一 nhất ichi, itsu một, đồng nhất
2 乙 ất otsu can Ất, thứ 2
3 九 cửu kyuu, ku chín
9. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (851-900)
851 神聖 しんせい Sự thánh thiện, thiêng liêng, nhân phẩm
852 親善 しんぜん Thân thiện
853 真相 しんそう Sự thật
10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhật ngữ chửi luận trong tiếng Nhật
わからないか、このやろう! = Mày không hiểu à cái thằng chó này!
見えないかこのやろう!Mienai ka, kono yarou! = Mày mù hả thằng này!
11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Danh sách tra cứu “Tên trong tiếng Nhật”
Vượng..旺旺..Shigeru
Vỹ..偉大河..Daiga
Xuân..春春夫..Haruo
12. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Một số câu ngạn ngữ Kotowaza
虎穴に入らずんば虎子を得ず
Koketsu ni irazumba koji wo ezu
Không vào hang hùm sao bắt được cọp
13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Hội thoại về gia đình”
Piitaa: Sakura, gokazoku wa yonin desu ne.
Sakura: Sou desu. Watashi no chichi wa tanoshii desu. Haha wa yasashii desu. Imouto wa kawaii desu
14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (901-950)
901 専制 せんせい Chuyên chế,chế độ chuyên quyền
902 先々月 せんせんげつ Hai tháng trước đây
903 先々週 せんせんしゅう Tuần trước nữa
15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Những câu nói khi chia tay”
1.Tôi không thể gặp lại bạn được nữa. (I can’t see you any more.)
–> (Mō aenai wa.) (Nữ)
–> (Mō aenai yo.) (Nam)
16. [Hán tự tiếng Nhật ] – Từ Hán không có hoặc không được sử dụng
1)Bang giao (邦交) 国交 「こっこう」
2)Báo chí (報誌) 新聞雑誌 「しんぶんざっし」
3)Bảo đảm (保担) 保証 「ほしょう」
17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Đàm thoại giao tiếp trường đại học”
ここはだいがくのぜんもんです.
Koko wa daigaku no zenmon desu.
Chỗ này là cổng chính của trường đại học.
18. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các cặp trạng từ lặp
あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật), Tươi sống ( rau quả), Đầy sức sống (tính cách)
いちいち=Lần lượt từng cái một
19. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tính từ đuôi い
ひどい==>nghiêm trọng ,trầm trọng
太い(ふとい)==>béo ,mập
細い(ほそい)==>thon thả (dáng người) ,thon dài
20. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hiragana và Katakana
1. あ い う う お ア イ ウ エ オ
2. か き く け こ カ キ ク ケ コ
3. さ し す せ そ サ シ ス セ ソ