1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (551-600)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2321

551 ペン Bút bi
552 勉強 べんきょうする Học
553 便利 べんり Tiện lợi

Oct 21

2. [Động từ tiếng Nhật] – Biến tố và chia động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3816

Tiếng Nhật không có số nhiều số ít hay giống. Danh từ hon (本) có thể là một hay nhiều quyển sách; hito (人) có thể có nghĩa “một người” hay “nhiều người”

Oct 21

3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Đi shopping với các bạn nữ”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2467

Sakura: Đôi giầy đỏ này đẹp nhỉ.
Hatsumi: Ừ, rất đẹp.
Sakura: Piitaa, đôi giầy đỏ này có đẹp không?

Oct 21

4. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (41-45)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1906

41.Trạng từ ぺらぺら(perapera)
42. Trạng từ ぶうぶう(buubuu)
43. Trạng từ すらすら (surasura)

Oct 21

5. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (251-300)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1924

251 較 … giác … カク コウ … くら.べる … so sánh
252 佳 … giai … … … giai nhân
253 鑑 … giám … カン カガ … かんが.みる … giám định

Oct 21

6. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N2 (251-300)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1802

251 巻 … quyển … カン ケン … ま.く まき ま.き … quyển sách
252 砂 … sa … サ シャ ス … ””’ … cát
253 冊 … sách … サツ サク … ふみ … quyển sách

Oct 21

7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc câu trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4226

Trật tự từ tiếng Nhật cơ bản là Chủ ngữ – Bổ ngữ – Động từ. Sự liên kết Chủ ngữ, Bổ ngữ hay các yếu tố ngữ pháp khác thường được đánh dấu bằng trợ từ joshi (助詞)

Oct 20

8. [Tiếng Nhật giao tiếng] – Trọng âm tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4674

Trọng âm của tiếng Nhật chủ yếu là trọng âm không đều. Trọng âm được xác định theo từ. Những trường hợp từ đồng âm có thể phân biệt nhờ sự khác nhau về trọng âm không ít

Oct 20

9. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (451-500)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1951

451 筋肉 きんにく Cơ bắp
452 金融 きんゆう Tiền tệ lưu thông
453 金曜 きんよう Thứ 6

Oct 20

10. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (451-500)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2014

451 代用 だいよう Thay thế
452 打開 だかい Bước đột phá
453 達者 たっしゃ Khéo léo

Oct 20

11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (501-550)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1922

501 ピアノ Đàn piano
502 ひ Lạnh ,nguội đi
503 光 ひかり Sáng ,ánh sáng

Oct 20

12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (501-550)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2636

501 春 はる Mùa xuân
502 貼る はる Dán
503 晴れ はれ Trời trong xanh

Oct 20

13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (451-500)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1973

451 形容動詞 けいようどうし Tính từ động từ
452 外科 げか Phẫu thuật
453 激増 げきぞう Vụ nổ

Oct 20

14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (401-450)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2183

401 義務 ぎむ Nghĩa vụ ,trách nhiệm
402 疑問 ぎもん Câu hỏi ,vấn đề
403 逆 ぎゃく Ngược lại ,đối diện

Oct 20

15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (351-400)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2128

351 感謝 かんしゃ Cám ơn ,cảm tạ
352 患者 かんじゃ Người bệnh
353 勘定 かんじょう Tính tiền

Oct 20

16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (301-350)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2240

301 型 かた Hình dạng,mô hình
302 肩 かた Vai ,bờ vai
303 硬い かたい Cứng ,ương ngạnh

Oct 20

17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (401-450)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2650

401 だぶだぶ Lỏng lẻo, rộng
402 騙す だます Lừa dối, lừa đảo
403 だらけ Ngụ ý có cái gì đó sai lầm như…, tiêu cực

Oct 20

18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (351-400)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1947

351 調和 ちょうわ Hài hòa
352 ちょくちょく Thường xuyên, thỉnh thoảng
353 直面 ちょくめん Đối đầu

Oct 20

19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (451-500)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1941

451 なるほど Hèn chi,quả vậy
452 慣れる なれる Quen với
453 におい Mùi

Oct 20

20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (401-450)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1878

401 伝える つたえる Truyền đạt
402 続く つづく Tiếp tục
403 続ける つづける Làm tiếp tục

Oct 20