1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (551-600)
551 ペン Bút bi
552 勉強 べんきょうする Học
553 便利 べんり Tiện lợi
2. [Động từ tiếng Nhật] – Biến tố và chia động từ
Tiếng Nhật không có số nhiều số ít hay giống. Danh từ hon (本) có thể là một hay nhiều quyển sách; hito (人) có thể có nghĩa “một người” hay “nhiều người”
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Đi shopping với các bạn nữ”
Sakura: Đôi giầy đỏ này đẹp nhỉ.
Hatsumi: Ừ, rất đẹp.
Sakura: Piitaa, đôi giầy đỏ này có đẹp không?
4. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (41-45)
41.Trạng từ ぺらぺら(perapera)
42. Trạng từ ぶうぶう(buubuu)
43. Trạng từ すらすら (surasura)
5. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (251-300)
251 較 … giác … カク コウ … くら.べる … so sánh
252 佳 … giai … … … giai nhân
253 鑑 … giám … カン カガ … かんが.みる … giám định
6. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N2 (251-300)
251 巻 … quyển … カン ケン … ま.く まき ま.き … quyển sách
252 砂 … sa … サ シャ ス … ””’ … cát
253 冊 … sách … サツ サク … ふみ … quyển sách
7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc câu trong tiếng Nhật
Trật tự từ tiếng Nhật cơ bản là Chủ ngữ – Bổ ngữ – Động từ. Sự liên kết Chủ ngữ, Bổ ngữ hay các yếu tố ngữ pháp khác thường được đánh dấu bằng trợ từ joshi (助詞)
8. [Tiếng Nhật giao tiếng] – Trọng âm tiếng Nhật
Trọng âm của tiếng Nhật chủ yếu là trọng âm không đều. Trọng âm được xác định theo từ. Những trường hợp từ đồng âm có thể phân biệt nhờ sự khác nhau về trọng âm không ít
9. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (451-500)
451 筋肉 きんにく Cơ bắp
452 金融 きんゆう Tiền tệ lưu thông
453 金曜 きんよう Thứ 6
10. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (451-500)
451 代用 だいよう Thay thế
452 打開 だかい Bước đột phá
453 達者 たっしゃ Khéo léo
11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (501-550)
501 ピアノ Đàn piano
502 ひ Lạnh ,nguội đi
503 光 ひかり Sáng ,ánh sáng
12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (501-550)
501 春 はる Mùa xuân
502 貼る はる Dán
503 晴れ はれ Trời trong xanh
13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (451-500)
451 形容動詞 けいようどうし Tính từ động từ
452 外科 げか Phẫu thuật
453 激増 げきぞう Vụ nổ
14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (401-450)
401 義務 ぎむ Nghĩa vụ ,trách nhiệm
402 疑問 ぎもん Câu hỏi ,vấn đề
403 逆 ぎゃく Ngược lại ,đối diện
15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (351-400)
351 感謝 かんしゃ Cám ơn ,cảm tạ
352 患者 かんじゃ Người bệnh
353 勘定 かんじょう Tính tiền
16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (301-350)
301 型 かた Hình dạng,mô hình
302 肩 かた Vai ,bờ vai
303 硬い かたい Cứng ,ương ngạnh
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (401-450)
401 だぶだぶ Lỏng lẻo, rộng
402 騙す だます Lừa dối, lừa đảo
403 だらけ Ngụ ý có cái gì đó sai lầm như…, tiêu cực
18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (351-400)
351 調和 ちょうわ Hài hòa
352 ちょくちょく Thường xuyên, thỉnh thoảng
353 直面 ちょくめん Đối đầu
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (451-500)
451 なるほど Hèn chi,quả vậy
452 慣れる なれる Quen với
453 におい Mùi
20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (401-450)
401 伝える つたえる Truyền đạt
402 続く つづく Tiếp tục
403 続ける つづける Làm tiếp tục