1. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các dạng trạng từ
Để thành lập các trạng từ từ các tính từ -na , hãy sử dụng tiểu từ ni sau tính từ
Tính từ -na trang từ
shizuka / yên tĩnh
2. [Tính từ tiếng Nhật] – Các tính từ gốc động từ
*Các tính từ trong nhóm này, ở dạng từ điển của chúng, chỉ tận cùng bằng -ai, -ii
Chiisai / nhỏ
takai / đắt tiền
3. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (601-650) “Phần cuối”
601 向こう むこう Hướng
602 難しい むずかしい Khó
603 六つ むっつ Số 6
4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề đặc biệt “Các số đếm”
*Số không đến số một trăm triệu
20 ni juu
21ni juu ichi
5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (551-600)
551 語 ご Từ ,ngôn ngữ
552 恋 こい Tình yêu,yêu
553 濃い こい Dày ,đậm
6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Đại từ nhân xưng trong tiếng Nhật
Sự đa dạng của từ vựng mô tả con người trong tiếng Nhật thì rất đáng chú ý.
「あなた(anata)・あんた(anta)・きみ(kimi)・おまえ
貴下(kika)・足下(sokka)・貴公(kikou)
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Lớp học”
夏子: みきちゃん、試験は どう でしたか。
Natsuko: Miki-chan, bài kiểm tra thế nào?
美樹: そう ですね。試験は ・・・
8. [Hàn tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (301 – 350)
301 喚 … hoán … カン … わめ.く … hô hoán
302 環 … hoàn … カン … … hoàn cảnh, tuần hoàn
303 還 … hoàn … カン … かえ.る … hoàn trả
9. [Động từ tiếng Nhật] – Bảng Tôn kính ngữ đặc biệt của động từ
いらっしゃいます
*おいでに なります
*みえます(tôn kính ngữ của来ます)
10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Nói chuyện qua điện thoại”
Sakura: Ừ. mình hơi bận.
Natsuko: Thế thì mình sẽ gọi lại lúc khác.
Sakura: Ok (Xin hãy gọi lại).
11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (501-550)
501 功績 こうせき Công trạng,thành tựu
502 光線 こうせん Tia sáng,nắng
503 高層 こうそう Cao tầng
12. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p4)
“Geta to yakimiso”
Khi tẩm gia vị thì mộc nhĩ cũng trở thành thịt quay
13. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hành, tượng Thanh (46-50)
46. Trạng từ げらげら(geragera)
47. Trạng từ ぶるぶる (buruburu)
48. Trạng từ ごしごし (goshigoshi)
14. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N2 (301-367) “Phần cuối”
301 承 … thừa … ショウ ウ.ケ … うけたまわ.る … thừa nhận
302 純 … thuần … ジュ … ””’ … đơn thuần, thuần khiết
303 順 … thuận … ジュ … ””’ … tòng thuận, thuận tự
15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (501-550)
501 経験 けいけん Kinh nghiệm
502 傾向 けいこう Khuynh hướng
503 警告 けいこく Cảnh cáo
16. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Dự báo thời tiết”
Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 22/10/2014 – 10:54 PM3897 Lượt xemKhi ai đó bị ốm, ta nói; お大事に (Odaiji ni): Mong anh sớm bình phục! Trả lời cho câu trên, […]
17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Bảng “Tôn kính ngữ của Danh từ”
Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 22/10/2014 – 10:46 PM3472 Lượt xemỞ cấp độ đơn vị danh từ, có thể dung tiếp đầu ngữ 「お」và「ご」 để tạo thành kính ngữ. Chia […]
18. [Tính từ tiếng Nhật] – Các kiểu tính từ trong tiếng Nhật
変になる hen ni naru “trở nên lạ”,
và bằng cách đổi i sang ku trong trường hợp keiyōshi:
熱くなる atsuku naru “trở nên nóng”.
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (551-600)
551 翻訳 ほんやく Phiên dịch
552 参る まいる Đến
553 負ける まける Thua
20. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p3)
“Tsukiyo ni kama wo nukareru”
Đêm trăng sáng để mất nồi đồng