1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Một số câu hỏi và từ hỏi thông dụng
-Dou ka, shimashita ka
Có chuyện gì vậy?
-Kore wa, nan desu ka
2. [Động từ tiếng Nhật] – Các cụm từ thường dùng với động từ và tính từ
-Takakutemo ii desu.
Ổn thôi nếu nó đắt tiền.
-Tabetemo ii desu.
3. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (P6)
“Hana yori dango”
Hoa không bằng bánh nếp ngọt
4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề ” Chuyến tàu cuối”
ピーター: すみません、いま なんじ ですか。
さくら: いま じゅうにじ です。
ピーター: つぎの でんしゃ は なんじに きますか。
5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (651-700)
651 叫ぶ さけぶ La hét ,khóc
652 避ける さける Tránh khỏi ,ngăn ngừa
653 支える ささえる Tbị khóa ,chông đỡ
6. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (61-65)
61.Trạng từ そっと(sotto)
62. Trạng từ うっかり (ukkari)
63. Trạng từ のろのろ (noronoro)
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Nhóm từ thân mật” đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất
+ Ore (俺): được nhiều nam giới sử dụng đối với người đồng đẳng hay vai vế thấp hơn mình, mang tính thân mật hay cọc cằn
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng “Các bộ phận cơ thể”
1. Atama. Đầu
2. Hitai Trán
3. Kao. Mặt
9. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ chỉ thời gian.
-Mainichi shinbun o yomimasu.
Tôi đọc báo mỗi ngày.
-Sugu kite kudasai.
10. [Động từ tiếng Nhật] – Mệnh đề mối quan hệ nguyên nhân
*Mệnh đề phụ thuộc cho thấy nguyên nhân, mênh đề chính cho thấy hậu quả. Tuy nhiên, mối quan hẹ nguyên nhân – hậu quả không cần phải mạnh mẽ
11. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (51-100)
51 対 đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui
52 金 kim hoàng kim, kim ngân kin, kon
53 子 tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su
12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Nhóm từ phổ thông” đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất
+ Watashi (私): là đại danh từ ngôi thứ nhất được người Nhật sử dụng nhiều nhất và là cách nói gọn của watakushi
13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Ở hiệu thuốc”
Sakura: Xin chào!
Natsuko: Xin hỏi. Cô có thuốc cảm không?
Sakura: Có. Tôi có rất nhiều loại
14. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (451-500)
451 倫 … luân … リ … … luân lí
452 糧 … lương … リョウ ロウ … かて … lương thực
453 硫 … lưu … リュウ … … lưu huỳnh
15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Duyên kỳ ngộ”
Peter: 10 phút nữa là chúng ta đến Nhật Bản rồi nhỉ.
Takase: Đúng vậy.
Peter: Xin chào. Tôi là Peter. Rất hân hạnh được làm quen với cô.
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Các từ bổ nghĩa danh từ
-Shizukana heya / căn phòng yên tĩnh
-kireina hana / những bông hoa xinh đẹp
-genkina hito / người khỏe mạnh
17. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Phương pháp luyện thi tiếng Nhật (JLPT)
Điều quan trọng nhất khi luyện thi tiếng Nhật (JLPT) là luyện tập thật nhiều.
Đó là cả một quá trình luyện tập lâu dài chứ không phải là làm các bài tập chỉ một hay hai tuần trước khi thi.
18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Nhớ nhà”
よし: 今日 何時が いい ですか?
たけ: あれは 今日 ですか?
よし: うん、あれは 今日 ですよ。
19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhóm từ cổ phong đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất
Nhóm từ cổ phong: là những đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất được sử dụng thời cổ, hiện tại không còn dùng (trừ một vài trường hợp)
20. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (56-60)
56. Trạng từ しっかり(Shikkari)
57. Trạng từ はっきり(hakkiri)
58. Trạng từ ちゃっかり(chakkari)