1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Một số câu hỏi và từ hỏi thông dụng

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1778

-Dou ka, shimashita ka
Có chuyện gì vậy?
-Kore wa, nan desu ka

Nov 01

2. [Động từ tiếng Nhật] – Các cụm từ thường dùng với động từ và tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3020

-Takakutemo ii desu.
Ổn thôi nếu nó đắt tiền.
-Tabetemo ii desu.

Nov 01

3. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (P6)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2718

“Hana yori dango”
Hoa không bằng bánh nếp ngọt

Nov 01

4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề ” Chuyến tàu cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2511

ピーター: すみません、いま なんじ ですか。
さくら: いま じゅうにじ です。
ピーター: つぎの でんしゃ は なんじに きますか。

Nov 01

5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (651-700)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2025

651 叫ぶ さけぶ La hét ,khóc
652 避ける さける Tránh khỏi ,ngăn ngừa
653 支える ささえる Tbị khóa ,chông đỡ

Nov 01

6. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (61-65)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2643

61.Trạng từ そっと(sotto)
62. Trạng từ うっかり (ukkari)
63. Trạng từ のろのろ (noronoro)

Nov 01

7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Nhóm từ thân mật” đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2807

+ Ore (俺): được nhiều nam giới sử dụng đối với người đồng đẳng hay vai vế thấp hơn mình, mang tính thân mật hay cọc cằn

Nov 01

8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng “Các bộ phận cơ thể”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2683

1. Atama. Đầu
2. Hitai Trán
3. Kao. Mặt

Oct 31

9. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ chỉ thời gian.

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5244

-Mainichi shinbun o yomimasu.
Tôi đọc báo mỗi ngày.
-Sugu kite kudasai.

Oct 31

10. [Động từ tiếng Nhật] – Mệnh đề mối quan hệ nguyên nhân

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2883

*Mệnh đề phụ thuộc cho thấy nguyên nhân, mênh đề chính cho thấy hậu quả. Tuy nhiên, mối quan hẹ nguyên nhân – hậu quả không cần phải mạnh mẽ

Oct 31

11. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (51-100)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1891

51 対 đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui
52 金 kim hoàng kim, kim ngân kin, kon
53 子 tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su

Oct 31

12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Nhóm từ phổ thông” đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2309

+ Watashi (私): là đại danh từ ngôi thứ nhất được người Nhật sử dụng nhiều nhất và là cách nói gọn của watakushi

Oct 31

13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Ở hiệu thuốc”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3655

Sakura: Xin chào!
Natsuko: Xin hỏi. Cô có thuốc cảm không?
Sakura: Có. Tôi có rất nhiều loại

Oct 31

14. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (451-500)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1863

451 倫 … luân … リ … … luân lí
452 糧 … lương … リョウ ロウ … かて … lương thực
453 硫 … lưu … リュウ … … lưu huỳnh

Oct 31

15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Duyên kỳ ngộ”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2244

Peter: 10 phút nữa là chúng ta đến Nhật Bản rồi nhỉ.
Takase: Đúng vậy.
Peter: Xin chào. Tôi là Peter. Rất hân hạnh được làm quen với cô.

Oct 30

16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Các từ bổ nghĩa danh từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2957

-Shizukana heya / căn phòng yên tĩnh
-kireina hana / những bông hoa xinh đẹp
-genkina hito / người khỏe mạnh

Oct 30

17. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Phương pháp luyện thi tiếng Nhật (JLPT)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2860

Điều quan trọng nhất khi luyện thi tiếng Nhật (JLPT) là luyện tập thật nhiều.
Đó là cả một quá trình luyện tập lâu dài chứ không phải là làm các bài tập chỉ một hay hai tuần trước khi thi.

Oct 30

18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Nhớ nhà”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4044

よし: 今日 何時が いい ですか?
たけ: あれは 今日 ですか?
よし: うん、あれは 今日 ですよ。

Oct 30

19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhóm từ cổ phong đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3310

Nhóm từ cổ phong: là những đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất được sử dụng thời cổ, hiện tại không còn dùng (trừ một vài trường hợp)

Oct 30

20. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (56-60)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3729

56. Trạng từ しっかり(Shikkari)
57. Trạng từ はっきり(hakkiri)
58. Trạng từ ちゃっかり(chakkari)

Oct 30