1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (651-700)
651 宣教 せんきょう Sứ mệnh
652 宣言 せんげん Tuyên ngôn
653 先行 せんこう Đi đầu
2. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự (草:)
Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 04/11/2014 – 8:12 PM3264 Lượt xemHọc Hán tự Giải thích bằng tiếng Nhật Chia sẽ trên TwitterChia sẽ trên FacebookChia sẽ trên LinkedInChia sẽ trên […]
3. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự (朝: chữ triều)
Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 04/11/2014 – 7:58 PM3430 Lượt xemHán tự (朝: chữ triều) Giải thích bằng tiếng Nhật Chia sẽ trên TwitterChia sẽ trên FacebookChia sẽ trên LinkedInChia […]
4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các lời giới thiệu đơn giản
-Ano kata wa, donata desu ka
Đó là ai vậy?
-Ano kata wa, donata ka gozonji desu ka
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Các cụm từ thông dụng”
-Hai : Vâng
-iie : không
-San : thưa ông, bà , cô ,chị.
6. [Động từ tiếng Nhật] – Động từ Giả định cách “Dạng darou, deshou”
*Dạng này diễn tả sự tin tưởng của người nói rằng một điều gì đó có thể xảy ra.Nó được cấu tạo dễ dàng bằng cách thêm darou hoặc deshou
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Giải câu đố”
- 去年 (きょねん) (kyonen): năm ngoái
– 今年 (ことし) (kotoshi): năm nay
– 来年 (らいねん) (rainen): năm sau
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (701-750)
701 支出 ししゅつ Chi tiêu,chi phí
702 事情 じじょう Tình hình ,sự tình
703 詩人 しじん Nhà thơ
9. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ chỉ nơi chốn
-Jon san ga, koko no kimashita.
John đẫ đến đây.
-Soko ni ikitai desu.
10. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng “Màu sắc”
Mushoku.Không màu
Hito iro.Một màu
Nana iro no nijiBảy sắc Cầu Vồng
11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Ohayou, Konnichiwa, Konbanwa”
はい。ジャパニーズポッド ー 丸 ー で ございます。
お早う, 東京 。 今晩は ニューヨーク 。 今日は , ロンドン 。
12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (651-700)
651 茂る しげる Rậm rạp,xanh tốt,um tùm
652 持参 じさん Sự đem theo,sự mang theo
653 磁石 じしゃく Nam châm,quặng từ
13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhóm từ dùng trong công việc
+ Shōshoku (しょうしょく), Tōhō (当方): dùng để chỉ về người nói hoặc đoàn thể, tổ chức mà người nói thuộc về và mang sắc thái trịnh trọng
14. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (501-550)
501 儀 … nghi … … … nghi thức
502 宜 … nghi … ギ ヨロ.シ … よろ.しい … thích nghi, tiện nghi
503 擬 … nghĩ … ギ … まが.い もど.き … bắt chước
15. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhât (101-150)
101 外 ngoại ngoài, ngoại thành, ngoại đạo gai, ge
102 最 tối nhất (tối cao, tối đa) sai
103 調 điều, điệu điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu choo
16. [Tính từ tiếng Nhật] – Danh từ hóa tính từ
-kisha wa, benrinano ni noritai desu.
-Kireinano ga ii desu.
17. [Động từ tiếng Nhật] – Các mệnh đề của động từ
1. Mối quan hệ liên tục
-Ginza e itte kaimona o shite, uchi e kaerimashita.
Tôi đã đến Ginza, đi mua sắm và trở về nhà.
18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chuyện hẹn hò (Sự khởi đầu)”
了解 「りょうかい」(ryoukai): tôi hiểu rồi.
独身者 「どくしんしゃ」(dokushinsha): anh chàng độc thân
既婚者 「きこんしゃ」(kikonsha): người đã kết hôn
19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhóm từ “Khiêm tốn và Ngạo mạn” từ nhân xưng ngôi thứ nhất
Nhóm từ khiêm tốn
+ Watashime, Watakushime (私め):
20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (601-650)
601 然して そして Và
602 訴訟 そしょう Vụ kiện
603 先だって せんだって Trước khi