1. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 27: Mẫu câu + Hội thoại
1. 私は 日本語が 少し 話せます。
2. 山の 上から 町が 見えます。
3. 駅の 前に 大きい スーパーが できました。
2. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minnano Nihongo Bài 27: Ngữ Pháp
1/ Động từ dạng khả năng:
Cách tạo động từ khả năng
-Nhóm 1 : bỏ ます chuyển đuôi ở hàng i sang hang e +ますれい:
3. [Động từ tiếng Nhật] – “Sự phân chia phụ âm”
Trong nhóm này,các gốc động từ kết thúc ở một nguyên âm. Do đó,chúng có thể được gọi là các động từ gốc C, như chúng ta sẽ gọi ở đây
4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kore wa ikura desu ka?”
一本 (ippon)
二本 (nihon)
三本 (sanbon)
5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (751-800)
751 定規 じょうぎ Thước kẻ
752 上級 じょうきゅう Thượng cấp,cấp trên
753 商業 しょうぎょう Thương nghiệp
6. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minnano Nihongo Bài 27: Từ vựng
飼う:[] かいます raise (an animal), keep (a pet)
建てる:[kiến] たてます build
走る:[tẩu] はしります[道を~] run drive [along a road]
7. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minnano Nihongo Bài 26: Mẫu câu
1 / 渡辺(わたなべ)さんは 時々(ときどき) 大阪弁(おおさかべん)を 使(つか)いますね。
おおさかに すんで いたんですか。
。。。ええ、15さいまで おおさかに すんで いました。
8. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 26: Ngữ pháp
- Vる/Vた/Vない/Vなかった
– Aい/Aくない/Aくなかった/Aかった- Aな/Aじゃない/Aだった/Aじゃなかった + んです:
– N+な/Nじゃない/Nだった/Nじゃなかった
9. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 26: từ vựng
診る みます ckeck
探す さがす look for, search
遅れる おくれます[じかんに~] be late [for an appointment, etc]
10. [Từ vựng tiếng Nhật] – Tên 12 con giáp bằng Tiếng Nhật
十二支(じゅうにし)は、子・丑・寅・卯・辰・巳・午・未・申・酉・戌・亥の総称である(それぞれ音訓2通りの読み方がある
11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Nguyên tắc “trật tự từ trong câu” tiếng Nhật
-kare wa mainichi uchi de shinbun wo takusan yomimasu
-kono kodomotachi wa nihonjin desu
-shinbun ga teuburu no ue ni arimasu
12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Phỏng vấn tìm bạn trai”
Tokunaga: Rất hân hạnh được gặp cô. Tôi là Tokunaga.
Fujisawa: Vâng, tôi là Fujisawa. Thu nhập hàng năm của anh là bao nhiêu?
Tokunaga: 5 000 000 yên.
13. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ thường gặp
1. 大事な客が来るので、部長はそわそわしている。
Daiji na kyaku ga kuru node, buchou wa sowasowa shite iru.
Vì có khách quan trọng sắp đến nên trưởng phòng đang bồn chồn.
14. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minna no Nihongo Ngữ Pháp B1
韓国人=かんこくじん: Người Hàn Quốc
タイ人=たいじん Người Thái
日本人=にほんじん Người Nhật
15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Các mối quan hệ gia đình”
Bạn đề cập đến gia đình riêng của bạn với một tập hợp các dạng trung tính, về gia đình của người khác với một tập hợp các thuật ngữ kính cẩn.
16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (751-800)
751 週 しゅう tuần
752 州 しゅう Bãi cát
753 十 じゅう mười
17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Suki desu” thích
さくら: にほんがすきですか。
ピーター:はい、とてもすきです。
さくら: にほんりょうりがすきですか。
18. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự chữ Điền 田
1 稲田【いなだ】【ĐẠO ĐIỀN】.
・ paddy field; rice field; autumn
・ cánh đồng lúa; mùa thu
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Cách đếm “tuổi” trong tiếng Nhật
いっさい: 1 tuổi
にさい: 2 tuổi
さんさい : 3 tuổi
20. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Cách phát âm tiếng Nhật dễ hiểu
Nguyên Âm Và Phụ Âm
Các Nguyên Âm
Các điểm cơ bản