1. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 27: Mẫu câu + Hội thoại

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2581

1. 私は 日本語が 少し 話せます。
2. 山の 上から 町が 見えます。
3. 駅の 前に 大きい スーパーが できました。

Nov 12

2. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minnano Nihongo Bài 27: Ngữ Pháp

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3363

1/ Động từ dạng khả năng:­
Cách tạo động từ khả năng
-Nhóm 1 : bỏ ます chuyển đuôi ở hàng i sang hang e +ますれい:

Nov 12

3. [Động từ tiếng Nhật] – “Sự phân chia phụ âm”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2393

Trong nhóm này,các gốc động từ kết thúc ở một nguyên âm. Do đó,chúng có thể được gọi là các động từ gốc C, như chúng ta sẽ gọi ở đây

Nov 12

4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kore wa ikura desu ka?”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2992

一本 (ippon)
二本 (nihon)
三本 (sanbon)

Nov 12

5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (751-800)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2406

751 定規 じょうぎ Thước kẻ
752 上級 じょうきゅう Thượng cấp,cấp trên
753 商業 しょうぎょう Thương nghiệp

Nov 12

6. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minnano Nihongo Bài 27: Từ vựng

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2542

飼う:[] かいます raise (an animal), keep (a pet)
建てる:[kiến] たてます build
走る:[tẩu] はしります[道を~] run drive [along a road]

Nov 11

7. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minnano Nihongo Bài 26: Mẫu câu

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3155

1 / 渡辺(わたなべ)さんは 時々(ときどき) 大阪弁(おおさかべん)を 使(つか)いますね。
おおさかに すんで いたんですか。
。。。ええ、15さいまで おおさかに すんで いました。

Nov 11

8. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 26: Ngữ pháp

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3755

- Vる/Vた/Vない/Vなかった
– Aい/Aくない/Aくなかった/Aかった- Aな/Aじゃない/Aだった/Aじゃなかった + んです:
– N+な/Nじゃない/Nだった/Nじゃなかった

Nov 11

9. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 26: từ vựng

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3471

診る みます ckeck
探す さがす look for, search
遅れる おくれます[じかんに~] be late [for an appointment, etc]

Nov 11

10. [Từ vựng tiếng Nhật] – Tên 12 con giáp bằng Tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5083

十二支(じゅうにし)は、子・丑・寅・卯・辰・巳・午・未・申・酉・戌・亥の総称である(それぞれ音訓2通りの読み方がある

Nov 11

11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Nguyên tắc “trật tự từ trong câu” tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 15941

-kare wa mainichi uchi de shinbun wo takusan yomimasu
-kono kodomotachi wa nihonjin desu
-shinbun ga teuburu no ue ni arimasu

Nov 11

12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Phỏng vấn tìm bạn trai”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1980

Tokunaga: Rất hân hạnh được gặp cô. Tôi là Tokunaga.
Fujisawa: Vâng, tôi là Fujisawa. Thu nhập hàng năm của anh là bao nhiêu?
Tokunaga: 5 000 000 yên.

Nov 11

13. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ thường gặp

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2556

1. 大事な客が来るので、部長はそわそわしている。
Daiji na kyaku ga kuru node, buchou wa sowasowa shite iru.
Vì có khách quan trọng sắp đến nên trưởng phòng đang bồn chồn.

Nov 11

14. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minna no Nihongo Ngữ Pháp B1

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2879

韓国人=かんこくじん: Người Hàn Quốc
タイ人=たいじん Người Thái
日本人=にほんじん Người Nhật

Nov 10

15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Các mối quan hệ gia đình”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3983

Bạn đề cập đến gia đình riêng của bạn với một tập hợp các dạng trung tính, về gia đình của người khác với một tập hợp các thuật ngữ kính cẩn.

Nov 10

16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (751-800)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2845

751 週 しゅう tuần
752 州 しゅう Bãi cát
753 十 じゅう mười

Nov 10

17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Suki desu” thích

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4181

さくら: にほんがすきですか。
ピーター:はい、とてもすきです。
さくら: にほんりょうりがすきですか。

Nov 10

18. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự chữ Điền 田

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 4232

1 稲田【いなだ】【ĐẠO ĐIỀN】.
・ paddy field; rice field; autumn
・ cánh đồng lúa; mùa thu

Nov 09

19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Cách đếm “tuổi” trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3256

いっさい: 1 tuổi
にさい: 2 tuổi
さんさい : 3 tuổi

Nov 09

20. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Cách phát âm tiếng Nhật dễ hiểu

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3790

Nguyên Âm Và Phụ Âm
Các Nguyên Âm
Các điểm cơ bản

Nov 09