1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kore ga watashi no youji desu”
たけ: 夏子、夏子!
夏子: あああ
たけ: 今日は 何を しますか?
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Các từ vựng thường dùng tại Nhật
Từng vựng : hán Việt : Hiragana : NghĩaTiếng Việt
1 キッチン : : : nhà bếp
2 台所 : đài sở : だいどころ : nhà bếp
3. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 10: Phần dành cho giáo viên
① あそこに 佐藤さんが います。
② 机の上に 写真が あります。
4. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 8: Phần dành cho giáo viên
① 桜(の花)は きれいです。
② 富士山は 高いです。
5. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 9: Phần dành cho giáo viên
この課では好き、嫌い、上手、下手、わかります、ありますの単語を使う表現を学習する。文法的には
「N1はN2がAna(Ai)です」または、「N1はN2がViます」の文型を学習する。
6. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 7: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ. わたしは ワープロで 手紙を 書きます。
1)基本文法事項:
7. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 6: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ.わたしは ジュースを飲みます。
1)基本文法事項:
8. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 5: Phần dành cho giáo viên
この課では乗物を利用して外出できる言い方を学習する。文法的には自動詞に行き先、交通手段、同伴者などを示す修飾語がついた形を学習する。
9. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 4: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ. 今 4時5分です。
1)基本文法事項:
10. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 3: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ. ここは食堂です。
1)基本文法事項:
11. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 2: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ. これは 辞書 です。
1)基本文法事項:
12. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 1: Phần dành cho giáo viên
Ⅰ. わたしはマイク・ミラーです。
1)基本文法事項:
・文型は N1 は N2 です。
13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ phản nghĩa”
agaru : mọc, lên cao
sagaru : rơi, ngã
akarui : sáng
14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ đồng nghĩa”
nakusu / úhinau : mất
nedan / kakaku : giá
Ninhon ryouri / washoku : thức ăn Nhật
15. [Giáo trình tiếng Nhật] – Dành cho giáo viên: trước khi vào bài 1
PHẦN NÀY DÀNH CHO GIÁO VIÊN
日本語ボランティア教師養成テキスト
16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ ghép, đi kèm với: 気”
2. 気がいらいらする: nóng ruột
3.気がぬける: hả hơi
4. 気が付く: nhớ ra
17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Một số câu tiếng Nhật thông dụng”
- Arigatou: (Cảm ơn).
– Makoto ni arigatou gozaimasu (Thành thật cảm ơn).
– Gokuroo sama deshita (Cảm ơn vì sự vất vả của anh).
18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Danh từ hóa “
Nói thì dễ hơn làm.
-Yamada san wa oshieru no o yamemashita.
Ông Yamada nghĩ dạy.
19. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ chỉ “thể các hoặc mức độ”
-Pan wa, amari suki dewa arimasen.
Tôi không thích bánh mỳ lắm
-chotto matte kudasai.
20. [Giáo trình tiếng Nhật] -Hán tự theo Minnano Nihongo
1 わたし 私
2 わたしたち 私達
3 あのひと あの人