1. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (251-300)
251 建ken, kon …kiến kiến thiết, kiến tạo
252 価ka …giá giá cả, vô giá, giá trị
253 付fu ..phụ phụ thuộc, phụ lục
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cách viết các kí tự đặc biệt trong bộ gõ IME
* ¨ ヾ ¢ Ⅷ ' ゝ £ н etc.
きごう
kigou
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Một số từ tình huống có thể bạn chưa biết
はいい : từ chối, không cần (iranai 要らない)
がいい: muốn (hoshii ほしい)
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Cách sử dụng trợ từ で”
豆腐は大豆で作ります。 Đậu phụ làm bằng đậu tương.
これは粘土で作ったはちです。 Cái này làm bắng đất sét.
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại “Giờ giới nghiêm”
ばれる (bareru): bị phát hiện, bị bắt.
秘密 が ばれる (himitsu ga bareru): bị mật bị phanh phui.
ばれました (baremashita): đã bị phát hiện
6. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (651-700)
651 霜 … sương … ソウ … しも … sương mù
652 衰 … suy … スイ … おとろ.える … suy thoái
653 佐 … tá … … … phò tá, trợ tá
7. [Từ vựng tiếng Nhật] – “Tên bảo bối trong truyện Doremon”
Máy ghi âm trò chơi.レコーダーゲーム。Rekōdāgēmu.
Nhánh cây tầm gửi. ヤドリギのブランチ。Yadorigi no buranchi.
Album ghi hìnhアルバムレコーディング Arubamurekōdingu
8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Những câu chào hỏi tiếng Nhật đơn giản
ありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơn
すみません-sumimasen : xin lỗi…
おねがいします-onegaishimasu : xin vui lòng
9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách nói rút gọn của người Nhật
たべられない -> たべらんない ( taberannai)
みられなかった -> みらんなかった ( mirannakatta)
わからない -> わかんない (wakannai)
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Chia động từ và tính từ “Thể cầu khiến”
にさせる
簡単 (kantan, đơn giản)
簡単にさせる (kantan nisaseru)
11. [Động từ tiếng Nhật] – Cách sử dụng động từ
Ngôi thứ Nhất
Ikimasu/I go
Ikimasu/we go
12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (801-850)
801 条件 じょうけん điều kiện, điều khoản
802 正午 しょうご buổi trưa, giữa ngày
803 正直 しょうじき trung thực, tính toàn vẹn, sự thẳng thắn
13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại “Lỡ hẹn”
電池 (でんち) (denchi): pin
充電 (じゅうでん) (juuden): nạp điện
交換 (こうかん) (koukan): thay, thay đổi, hoán
14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ “Từ tượng hình, tượng thanh (76-80)”
1. 朝から雨がざあざあ降っている。
Asa kara ame ga zaazaa futte iru.
Trời đổ mưa ào ào từ buổi sáng.
15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ đồng nghĩa”
yamai / byouki : sự đau ốm, căn bệnh
yasumu / kyuukei suru : nghỉ ngơi
yúuhoku / bangohan : bữa ăn tối.
16. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Phân biệt cách phát âm “Độ cao thấp khác/ý nghĩa khác”
michi (mi chi) : con đường
ame (ah meh) : kẹo
(AH meh) : mưa
17. [Cẩm nang tiếng Nhật] – 7 bước học ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả
Học bảng chữ cái Hiragana và Katakana. Đây là hai bộ chữ cơ bản trong bảng chữ cái tiếng Nhật.
Học cách sử dụng các động từ, danh từ và tính từ hay còn được gọi là Kanji.
18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Học nói lời chúc mừng”
明(あ)けまして おめでとうございます
Xin chúc mừng năm mới
よいお年を!
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Nghề nghiệp”
いしゃ isha Bác sỹ
かんごし kangoshi Y tá
しかい shikai Nha sỹ
20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các loại rau củ”
1. Đậu Cove インゲン Ingen (Kidney Beans)
2. Dưa leo きゅうり Kyuuri
3. Măng 竹の子 Take-no-ko