1. [Hán tự tiếng Nhật] – Chủ đề “Các bộ, tên bộ” (P1)
1. 一 ..nhất ,.. số một
2. 〡 …cổn ,.. nét sổ
3. 丶 ….chủ ,.. điểm, chấm
2. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “kinh tế” (Chứng khoán)
1. 証券保管振替機構…Trung tâm lưu giữ chứng khoán
2. 外国為替市場…Thị trường hối đoái
3. 前払うひよう….Chi phí trả trước
3. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Giáo dục” (p1)
1.音楽..Âm nhạc
2.医者..Bác sĩ
3.学校医….Bác sĩ học đường
4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Các từ liên quan đến chữ “目”
1. 目 … め … eye … mắt
2 .右目 … みぎめ … right eye … mắt phải
3 .左目 … ひだりめ … left eye … mắt trái
5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Thể thao”
1)エアロビクス…..Thể dục nhịp điệu – Aerobics
2) 合気道…….Aikido
3)アクアティック…..Thể thao dưới nước – Aquatics
6. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Chủ đề “Cuộc sống”
1. 長所は短所。
Ưu điểm cũng là khuyết điểm.
2. 果報は寝て待て。
7. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tính cách, tâm trạng”
1. 衝動的な => しょうどうてきな => bốc đồng
2. 愉快な => ゆかいな => buồn cười
3. 気分屋の => きぶんやの => Buồn rầu, ủ rũ
8. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Chữ Katakana
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy những bảng Katakana cơ bản.
Katakana là một bảng chữ cái ngữ âm thường được sử dụng
để đại diện cho những gì thường được đặt tên là “từ vay mượn” ….
9. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (01-50)
1. あいかわらず Như thường lệ ,giống như
2 . アイデア/アイディア Ý tưởng
3 . あいまい Mơ hồ ,không rõ ràng
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (01 – 10)
1. ~ことにする~: Quyết định làm (không làm) gì đó
2.~ばいいのに~: Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên
3.~なかなか~ない: Khó mà làm gì, không (như thế nào)
11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (01-50)
1. あっ Ah!,Oh!
2. 愛 あい Yêu
3. 挨拶 あいさつ Chào hỏi
12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (01 – 10)
1. ~たばかり~ : Vừa mới ~
2. ~ようになる~: Trở nên ~, trở thành ~
3. ~ことになる~: Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~
13. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Ô tô” (p1)
1. 扁平(へんぺい)…Splay…….Bằng phẳng, nhẵn nhụi
2. 名札(なふだ)….Name card……Bảng tên
3. ギヤ…Gean.. Bánh răng
14. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “ngành Y” (Cơ thể người)
1. 膝小僧 ひざこぞう …..knee ……đầu gối
2. 腿 もも…. thigh……. đùi
3. 胴 どう ………waist…….. eo
15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Trái cây” (p1)
1. バナナ…. Banana….. Quả chuối
2. ぶどう…. Budou…….. Quả nho
3. 干しぶどう….. Hoshi budou…. Nho khô
16. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Du lịch”
1. 集合時間 しゅうごうじかん Thời gian tập trung
2. 名札 Thẻ ghi tên
3. 個数 こすう Số lượng hành lý
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (01 -50)
1. 田舎 いなか Quê hương
2. 祈る いのる Cầu nguyện
3. いらっしゃる Đến ,đi,ở
18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 (01 – 10)
1. ~てみる~: Thử làm ~
2. ~によると~そうです~: Theo ~ thì nghe nói là ~
3. ~そうに/ そうな/ そうです~ : Có vẻ, trông như, nghe nói là
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (01 – 40)
1. 会う あう Gặp gỡ
2. 青 あお Màu xanh
3. 青い あおい Màu xanh
20. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (01 – 10)
1 . ~ は ~ : thì, là, ở
2. ~も~ : cũng, đến mức, đến cả
3 . ~ で~ : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)