1. [Giáo trình tiếng Nhật] – Bài 14 Minano Nihongo

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2887

II NGỮ PHÁP Ngữ pháp bài này rất là khó, và đây là một trong những ngữ pháp thường xuyên dùng trong tiếng Nhật, nếu không nắm kĩ phần này, các bạn sẽ không thể nào bước lên tiếp đuợc.
* Ngữ pháp 1:

Dec 15

2. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Shitsumon: Hỏi (Chất vấn )”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 12796

- Ookisa wa donogurai desu ka ? – Độ lớn khoảng bao nhiêu ?
– Haba wa donogurai desu ka ? – Bề ngang khoảng bao nhiêu ?
– Takasa wa donogurai desu ka ? – Chiều cao khoảng bao nhiêu ?

Dec 15

3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Động từ thể bị động

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 7504

Bị động
-Meri san wa okaasan ni shinaremashita
Mari bị chết bởi mẹ cô ta

Dec 15

4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (86-90)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4722

86. Trạng từ ごちゃごちゃ(gochagocha)
Diễn tả tình trạng lộn xộn, bừa bộn, không được sắp xếp của nhiều vật.
Thường đi với ~だ, ~する(suru)

Dec 15

5. [Học tiếng Nhật] – Thành ngữ Nhật Bản Kyoto, Edo (p7)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2257

61. – Rất hợp với vung nứt này!
– Sao mình lại là nồi nứt!
“Warenabe ni tojibuta”

Dec 15

6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự N1 (701-750)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2370

701 彩 … thái … サイ イロド. … … sắc thái
702 泰 … thái … タ … … thái bình
703 惨 … thảm … サン ザン … みじ.め いた.む むご.い … thảm thương, thảm sát

Dec 15

7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại trong lớp học về bài kiểm tra

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4183

将来 (しょうらい) (shourai): tương lai
点数 (てんすう) (tensuu): điểm
満点 (まんてん) (manten): điểm tuyệt đối

Dec 15

8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Giao tiếp “Kansha, Shazai – Cảm tạ, tạ lỗi”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4350

- Daijoobu desu yo ! – Không sao đâu !
– Ki ni shinaide kudasai – Xin đừng lo lắng chú ý về điều đó.
– Moo wasurete kudasai – Xin hãy quên điều đó đi.

Dec 13

9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Một số câu từ thông dụng nhất trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 19041

ureshii ! – vui quá (la lá la )!
totemo kandoo shimashita ! – thật cảm động !
ii naa ! – tốt đấy !

Dec 13

10. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (801-850)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3503

801 準急 じゅんきゅう Xe tốc hành thông thường
802 準じる じゅんじる Căn cứ vào, lấy làm tiêu chuẩn
803 準ずる じゅんずる Tương ứng với

Dec 13

11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp Ngữ pháp N5

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 6400

~は Thì, là, ở
~も Cũng, đến mức, đến cả
~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)

Dec 13

12. [Học tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ Pháp N4

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3943

01~(も)~し、~し (Cũng) Và, vừa
02~によると~そうです。Theo ~ thì nghe nói là ~
03~そうに/そうな/そうです。Có vẻ, trông như, Nghe nói là

Dec 13

13. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Các câu châm ngôn tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4858

1/ 大きな野望は偉大な人を育てる.
ookina yabou wa idaina hito wo sodateru.
Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại

Dec 12

14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Một số câu đàm thoại khi gọi điện thoại

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 7017

Moshi moshi, Khanh to moushimasu : Alô, tôi tên là Khanh
Tanakasan wa irasshai masuka : Chị Tanaka có ở đó không ạ
Yoku kikoemasen kara, mou sukoshi ooki koe de hanashite itadakemasen ka

Dec 12

15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Chia động từ và tính từ ở “Thì hòan thành”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2780

する
した
勉強する (benkyō suru, học)

Dec 12

16. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (301-350)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2445

301 能noo ..năng năng lực, tài năng
302 有yuu, u ..hữu sở hữu, hữu hạn
303 町choo ..đinh khu phố

Dec 12

17. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Kinh nghiệm học tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3472

Nhật ngữ là một ngôn ngữ được đánh giá là khó nhất thế giới.
Chính vì vậy, việc học tiếng Nhật với người mới bắt đầu
quả thật cần rất nhiều sự cố gắn

Dec 12

18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Vị trí – Địa điểm”

  • Đăng bởi: Học Tiếng Nhật
  • Lượt xem: 4440

ここ……ở đây
そこ……ở đó
あそこ……ở đằng kia

Dec 12

19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (851 – 900)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3760

851 信仰 しんこう Đức tin, niềm tin, tín ngưỡng
852 信号 しんごう Đèn giao thông, tín hiệu
853 人工 じんこう Nhân tạo, do con người tạo ra, con người làm việc, kỹ năng con người

Dec 11

20. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 12

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2547

Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 10/12/2014 – 10:52 PM2547 Lượt xemHọc tiếng Nhật Bản   Lớp Sơ cấp 2   Bài 12 Minano Nihongo   I。 So sánh 1. Danh […]

Dec 10