1. [Giáo trình tiếng Nhật] – Bài 14 Minano Nihongo
II NGỮ PHÁP Ngữ pháp bài này rất là khó, và đây là một trong những ngữ pháp thường xuyên dùng trong tiếng Nhật, nếu không nắm kĩ phần này, các bạn sẽ không thể nào bước lên tiếp đuợc.
* Ngữ pháp 1:
2. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Shitsumon: Hỏi (Chất vấn )”
- Ookisa wa donogurai desu ka ? – Độ lớn khoảng bao nhiêu ?
– Haba wa donogurai desu ka ? – Bề ngang khoảng bao nhiêu ?
– Takasa wa donogurai desu ka ? – Chiều cao khoảng bao nhiêu ?
3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Động từ thể bị động
Bị động
-Meri san wa okaasan ni shinaremashita
Mari bị chết bởi mẹ cô ta
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (86-90)
86. Trạng từ ごちゃごちゃ(gochagocha)
Diễn tả tình trạng lộn xộn, bừa bộn, không được sắp xếp của nhiều vật.
Thường đi với ~だ, ~する(suru)
5. [Học tiếng Nhật] – Thành ngữ Nhật Bản Kyoto, Edo (p7)
61. – Rất hợp với vung nứt này!
– Sao mình lại là nồi nứt!
“Warenabe ni tojibuta”
6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự N1 (701-750)
701 彩 … thái … サイ イロド. … … sắc thái
702 泰 … thái … タ … … thái bình
703 惨 … thảm … サン ザン … みじ.め いた.む むご.い … thảm thương, thảm sát
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại trong lớp học về bài kiểm tra
将来 (しょうらい) (shourai): tương lai
点数 (てんすう) (tensuu): điểm
満点 (まんてん) (manten): điểm tuyệt đối
8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Giao tiếp “Kansha, Shazai – Cảm tạ, tạ lỗi”
- Daijoobu desu yo ! – Không sao đâu !
– Ki ni shinaide kudasai – Xin đừng lo lắng chú ý về điều đó.
– Moo wasurete kudasai – Xin hãy quên điều đó đi.
9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Một số câu từ thông dụng nhất trong tiếng Nhật
ureshii ! – vui quá (la lá la )!
totemo kandoo shimashita ! – thật cảm động !
ii naa ! – tốt đấy !
10. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (801-850)
801 準急 じゅんきゅう Xe tốc hành thông thường
802 準じる じゅんじる Căn cứ vào, lấy làm tiêu chuẩn
803 準ずる じゅんずる Tương ứng với
11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp Ngữ pháp N5
~は Thì, là, ở
~も Cũng, đến mức, đến cả
~で Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian)
12. [Học tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ Pháp N4
01~(も)~し、~し (Cũng) Và, vừa
02~によると~そうです。Theo ~ thì nghe nói là ~
03~そうに/そうな/そうです。Có vẻ, trông như, Nghe nói là
13. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Các câu châm ngôn tiếng Nhật
1/ 大きな野望は偉大な人を育てる.
ookina yabou wa idaina hito wo sodateru.
Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Một số câu đàm thoại khi gọi điện thoại
Moshi moshi, Khanh to moushimasu : Alô, tôi tên là Khanh
Tanakasan wa irasshai masuka : Chị Tanaka có ở đó không ạ
Yoku kikoemasen kara, mou sukoshi ooki koe de hanashite itadakemasen ka
15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Chia động từ và tính từ ở “Thì hòan thành”
する
した
勉強する (benkyō suru, học)
16. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (301-350)
301 能noo ..năng năng lực, tài năng
302 有yuu, u ..hữu sở hữu, hữu hạn
303 町choo ..đinh khu phố
17. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Kinh nghiệm học tiếng Nhật dành cho người mới bắt đầu
Nhật ngữ là một ngôn ngữ được đánh giá là khó nhất thế giới.
Chính vì vậy, việc học tiếng Nhật với người mới bắt đầu
quả thật cần rất nhiều sự cố gắn
18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Vị trí – Địa điểm”
ここ……ở đây
そこ……ở đó
あそこ……ở đằng kia
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (851 – 900)
851 信仰 しんこう Đức tin, niềm tin, tín ngưỡng
852 信号 しんごう Đèn giao thông, tín hiệu
853 人工 じんこう Nhân tạo, do con người tạo ra, con người làm việc, kỹ năng con người
20. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 12
Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 10/12/2014 – 10:52 PM2547 Lượt xemHọc tiếng Nhật Bản Lớp Sơ cấp 2 Bài 12 Minano Nihongo I。 So sánh 1. Danh […]