1. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Ngành Ô Tô”
1. Áp dụng, ứng dụng適用(てきよう)Application
2. Ẩn, giấu kín隠す(かくす)Hide
3. Ảnh hưởng xấu悪影響(あくえいきょう)Mischief …
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (81-85)
81.Trạng từ びりびり(biribiri)
82. Trạng từ ごろごろ(gorogoro)
83. Trạng từぶくぶく(bukubuku)
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chuyện hẹn hò cùng đi leo núi”
遅い 「おそい」 (osoi): chậm, muộn.
景色 「けしき」(keshiki): cảnh sắc, phong cảnh
痛い 「 いたい」 (itai): đau
4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (851-900)
851 墨 すみ Mực,mực đen
852 澄む すむ Trở nên trong sạch,trở nên sáng ,trở nên trong
853 相撲 すもう Vật sumo
5. [Han tự tiếng Nhật] – 214 Bộ trong Hán tự
1. 一 nhất ,.. số một
2. 〡 cổn ,.. nét sổ
3. 丶 chủ ,.. điểm, chấm
6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Câu chúc Giáng sinh”
Merry Christmas!
メリー リスマス!(クリスマスおめでとう!)
( meri-kurisumasu) : Chúc mừng giáng sinh
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Một số câu tán tỉnh”
- Anh sẽ che chở cho em
watashi ha anata ga mamoru
(私は貴方が守る)
8. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật
tranh chấp 爭執 / phân tranh 紛争 (ふんそう funsō)
từ trần 辭塵 / thệ khứ 逝去 (せいきょ seikyo)
ủy ban 委班 / ủy viên hội 委員会 (いいんかい iinkai).
9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự “Đồng từ dị nghĩa, khác sắc thái”
ủng hộ 擁護 (ようご yōgo) → chi trì 支持 (しじ shiji);
văn phòng 文房 (ぶんぼう bunbō) → sự vụ sở 事務所 (じむしょ jimusho);
xuất khẩu 出口 (でぐち deguchi) → thâu xuất 輸出 (ゆしゅつ yushutsu).
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự ghép N3
自由 じゆう tự do
生徒 せいと sinh đồ
階段 かいだん giai đoạn
11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tên tiếng Nhật cho Nữ”
TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NỮ
Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
Akako: màu đỏ
12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tên tiếng Nhật cho Nam”
TÊN TIẾNG NHẬT HAY DÀNH CHO NAM
Aki: mùa thu
Akira: thông minh
13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trợ từ
Trợ từ chỉ nơi chốn trong tiếng Nhật に、で
助詞のポイント① 場所の 「に」 と 「で」
14. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Những lưu ý quan trọng trong bài thi năng lực Nhật ngữ TOP J
Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 26/11/2014 – 4:16 PM3008 Lượt xemHọc tiếng Nhật Bản – Một số đặc điểm cơ bản của bài thi TOP J Coi trọng […]
15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “3 loại câu cơ bản”
好きな食べ物はてんぷらです。
Suki na tabemono wa tenpura desu( suki na 好きな: ưa thích, tabemono: phần trên )
Món ăn ưa thích của tôi là tempura
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Động từ “Dạng khiêm tốn và kính cẩn”
-Watakushi ga Tanaka san o oyobi shimasu.
Tôi sẽ gọi ông Tanaka.
-Hiru made ni onaoshi shimasu.
17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trợ từ “HODO” Phạm vi hoặc mức độ
-Sen en hodo desu
Nó khoảng 1000 Yên
-Isshuukan hodo de dekimasu.
18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Phương hướng”
Doko: ở đâu?
Mae muki: hướng phía trước
Ushiro muki: hướng phía sau
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ ngữ về mùa thu “
待宵 (Matsuyoi): Yến thưởng trăng trong đêm âm lịch 14 tháng 8.
山粧う (Yama Yosoou): Mùa thu cây cỏ trên núi chuyển sang sắc đỏ, trông như núi đang trang điểm.
夜長 (Yonaga): Hiện tượng ngày chóng tàn đêm kéo dài.
20. [Hán tự tiếng Nhật] – Từ đồng từ & nghĩa nhưng thứ tự đảo ngược
ngoại lệ/lệ ngoại: 例外 (れいがい reigai)
sở đoản/đoản sở: 短所 (たんしょ tansho)
tích lũy/luỹ tích: 累積 (るいせき ruiseki).