1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Số đếm”
100: hyaku ひゃく –> chú ý: không có số 1 (ichi)
200: ni hyaku にひゃく,
400: yon hyaku よんひゃく,
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Thì chưa hoàn thành”
(私は)買い物をする ((watashi wa) kaimono o suru, (Tôi) mua sắm. / (Tôi) sẽ mua sắm).
(私は)明日勉強する ((watashi wa) ashita benkyō suru, (Tôi) ngày mai sẽ học)
3. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “ngành Y”
1 : Guai ga waruin desu. . Tôi thấy không được khỏe
2: Onaka ga sugoku itai desu. . Tôi đau bụng quá
3: Kaze wo hita to omoimasu. . Tôi bị cúm rồi
4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các từ vai mượn trong tiếng Nhật
anime : lòng hăng hái ,tính hoạt bát
baburu (keizai) : bong bóng (nền kinh tế )
bakansu : kỳ nghỉ
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách phát âm giống / ý nghĩa khác
tomaru : ở ( qua đêm ) / dừng lại
utsu : đánh / bắn
utsusu : truyền / chụp hình
6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “động viên, an ủi “
Doushitano. . Cậu sao thế?
Doudatta. . Cậu thấy thế nào?
Kawairashii: Dễ thương
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Duyên kỳ ngộ”
女性 「じょせい」(josei): cô gái, phụ nữ
男性 「だんせい」(dansei):đàn ông
遅い 「おそい」(osoi):muộn, chậm
8. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (601-650)
601 噴 … phún … フン … ふ.く … phun
602 縫 … phùng … ホウ ヌ. … … may vá
603 奉 … phụng … ホウ ブ ホウ.ズ … たてまつ.る まつ.る … phụng dưỡng, cung phụng
9. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (801-850)
801 寝台 しんだい Giường,cái giường
802 診断 しんだん Chẩn đoán
803 侵入 しんにゅう Xâm nhập,xâm lược
10. [Động từ tiếng Nhật] – “Dạng lỗi khả năng”
-Nihongo o yomu koto ga dekimasu.
Tôi có thể đọc tiếng Nhật
-Meri- san wa, oyogu koto ga dekimasen.
11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Xuất nhập cảnh”
Pasupoto: Hộ chiếu
Arư(iru): Có
Kuru: đến
12. [Hán tự tiếng Nhật] – “Các đồng từ và đồng nghĩa” của từ Hán Việt và Kanji
kỷ niệm: 記念 (きねん kinen)
lạc quan: 楽観 (らっかん rakkan)
lãnh thổ: 領土 (りょうど ryōdo)
13. [[Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (201-250)
201 午go… ngọ chính ngọ
202 工koo, ku.. công công tác, công nhân
203 省sei, shoo…. tỉnh tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Căn phòng”
Hương: はい, そこです. そこは トイレ です.
Hương: vâng, là chỗ đó.Chỗ đó là nhà vệ sinh.
Lan: あそこはよくしつですか.
15. [Tiếng Nhật giao tiếp] -Chủ đề “Cách sử dụng phụ âm đôi”
seken : xã hội
boshu- suru : tuyển dụng
bosshu- suru : tịch thu
16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (751-800)
751 済みません すみません Xin lỗi, thứ lỗi
752 城下 じょうか Đất gần lâu đài
753 乗客 じょうかく Hành khách
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tên các loài Hoa”
tenjikubotan 天竺牡丹Hoa thược dược
suisen 水仙Hoa Thuỷ tiên
Kodemari 小手毬Hoa tiểu túc cầu
18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “màu sắc”
Beeju.Màu be
Kaaki iro.Màu kaki
Kuri iro.Màu hạt dẻ
19. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (71-75)
1. 蝋燭の火ゆらゆらしている。
Rousoku no hi yurayura shite iru.
Ngọn lửa của cây nến đang lay động.
20. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Cách sử dụng nguyên âm ngắn & dài”
teiki : đều đặn
toki : thời gian
to-ki : sự đăng kí