1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Những câu phỏng vấn thường gặp”
日本にはあとどのくらいいる予定ですか Bạn có dự định làm ở Nhật bao lâu?
日本語の勉強はどうですか Việc học tiếng Nhật thế nào?
何か質問がありますか Bạn có câu hỏi gì không?
2. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Bí quyết học từ vựng tiếng Nhật
Lần 1/ Nhìn lại danh sách từ của ngày đó sau 20 phút tính từ lúc học xong.
Lần 2/ sau 1 tiếng.
Lần 3/ Sau 2 tiếng.
3. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Nhớ chữ Hán độc đáo của người Việt
Chim chích mà đậu cành tre
Thập trên tứ dưới nhất đè chữ tâm.
(Chiết tự chữ đức 德)
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 6
101_~における
102_~にかかわらず
103_~に代わって
5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 5
81_~てしかたがない
82_~てしようがない
83_~てたまらない
6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 4
61_~おいて(於いて)
62_~げ
63_~つもりで
7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 3
41_~に違いない
42_~なかなか
43_~ために
8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 2
21_~たものだ
22_~たて
23_~ぐらい
9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 1
1_〜たばかり
2_ようになる
3_ことになる
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc “Càng Càng”
① 相撲では、太っているほど有利だ
Sumo thì càng béo càng có lợi
11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc ~というと~といえば
① 昨日、ジョンさんに会いましたよ。そうですか。ジョンさんといえば A 社に就職が決まった
そうですね
Hôm qua, tớ gặp anh John đấy, Thế à, anh John à, hình như đã được nhận vào làm ở công ty A
12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc ~ついでに
① 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ
13. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 30: Phần nghe
1. 机の上に何がおきてありますか。
・・・例:時計が置いてあります。
2.パスポートはどこにしまってありますか。
14. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 29: Phần nghe
1. 今財布にいくらお金が入っていますか。
・・・例:2万円ぐらい入っています。
2.今来ている服にポケットが付いていますか。
15. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 26: phần nghe
1) よく勉強しますね。勉強が好きなんですか。
・・・例:はい、好きです。
2)日本語が、上手ですね。だれにならったんですか。
16. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 28: Luyện tập
1.Luyện tập:
A : 将来(しょうらい)の 夢(ゆめ)は 何ですか。
B : そうですね。 いつか (1)コンピューターの 会社を 作りたいです。
17. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo tiếng 28: Mẫu câu
1. 音楽を 聞きながら 食事します。
2. 毎朝 ジョギングを して います。
3. 地下鉄は 速(はや)いし、 安いし、 地下鉄で 行きましょう。
18. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 28: Hội thoại
会話 : Hội thoại お茶でも 飲みながら。。。
小川幸子 : ミラーさん、 ちょっと お願(ねが)いが あるんですが。
ミラー : 何ですか。
19. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 28: Ngữ pháp
- CN は + V1ます(bỏ ます) + ながら、V2ます / ました / ています。
vừa làm ….(hành đông 1) vừa làm….(hành động 2)
(Dùng để miêu tả một người nào đó làm 2 hành động khác nhau ( V1, V2) cùng một lúc.
20. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 28: Từ vựng
売れる:[mại] うれます[パンンが~] sell, be sold
踊る:[dũng] おどります dance
噛む:[] かみます chew, bite