1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Những câu phỏng vấn thường gặp”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 19158

日本にはあとどのくらいいる予定ですか Bạn có dự định làm ở Nhật bao lâu?
日本語の勉強はどうですか Việc học tiếng Nhật thế nào?
何か質問がありますか Bạn có câu hỏi gì không?

Nov 15

2. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Bí quyết học từ vựng tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 13008

Lần 1/ Nhìn lại danh sách từ của ngày đó sau 20 phút tính từ lúc học xong.
Lần 2/ sau 1 tiếng.
Lần 3/ Sau 2 tiếng.

Nov 15

3. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Nhớ chữ Hán độc đáo của người Việt

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 9633

Chim chích mà đậu cành tre
Thập trên tứ dưới nhất đè chữ tâm.
(Chiết tự chữ đức 德)

Nov 14

4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 6

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2669

101_~における
102_~にかかわらず
103_~に代わって

Nov 13

5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 5

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2521

81_~てしかたがない
82_~てしようがない
83_~てたまらない

Nov 13

6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 4

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2621

61_~おいて(於いて)
62_~げ
63_~つもりで

Nov 13

7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 3

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2397

41_~に違いない
42_~なかなか
43_~ために

Nov 13

8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 2

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2791

21_~たものだ
22_~たて
23_~ぐらい

Nov 13

9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 1

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3005

1_〜たばかり
2_ようになる
3_ことになる

Nov 13

10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc “Càng Càng”

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 5930

① 相撲では、太っているほど有利だ
Sumo thì càng béo càng có lợi

Nov 13

11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc ~というと~といえば

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 4426

① 昨日、ジョンさんに会いましたよ。そうですか。ジョンさんといえば A 社に就職が決まった
そうですね
Hôm qua, tớ gặp anh John đấy, Thế à, anh John à, hình như đã được nhận vào làm ở công ty A

Nov 13

12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc ~ついでに

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 5566

① 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ

Nov 13

13. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 30: Phần nghe

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2832

1. 机の上に何がおきてありますか。
・・・例:時計が置いてあります。
2.パスポートはどこにしまってありますか。

Nov 13

14. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 29: Phần nghe

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2618

1. 今財布にいくらお金が入っていますか。
・・・例:2万円ぐらい入っています。
2.今来ている服にポケットが付いていますか。

Nov 13

15. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 26: phần nghe

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2819

1) よく勉強しますね。勉強が好きなんですか。

・・・例:はい、好きです。

2)日本語が、上手ですね。だれにならったんですか。

Nov 12

16. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 28: Luyện tập

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3418

1.Luyện tập:
A : 将来(しょうらい)の 夢(ゆめ)は 何ですか。
B : そうですね。 いつか (1)コンピューターの 会社を 作りたいです。

Nov 12

17. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo tiếng 28: Mẫu câu

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 1657

1. 音楽を 聞きながら 食事します。
2. 毎朝 ジョギングを して います。
3. 地下鉄は 速(はや)いし、 安いし、 地下鉄で 行きましょう。

Nov 12

18. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minano Nihongo Bài 28: Hội thoại

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2427

会話 : Hội thoại お茶でも 飲みながら。。。
小川幸子 : ミラーさん、 ちょっと お願(ねが)いが あるんですが。
ミラー : 何ですか。

Nov 12

19. [Giáo trình tiếng Nhật] – Minnano Nihongo Bài 28: Ngữ pháp

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3102

- CN は + V1ます(bỏ ます) + ながら、V2ます / ました / ています。
vừa làm ….(hành đông 1) vừa làm….(hành động 2)
(Dùng để miêu tả một người nào đó làm 2 hành động khác nhau ( V1, V2) cùng một lúc.

Nov 12

20. [Giáo trình tiếng Nhật] -Minano Nihongo Bài 28: Từ vựng

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2367

売れる:[mại] うれます[パンンが~] sell, be sold
踊る:[dũng] おどります dance
噛む:[] かみます chew, bite

Nov 12